[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

hacker

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhæ.kɜː/

Danh từ

[sửa]

hacker (số nhiều hackers)

  1. Đồ chém, đồ chặt mạnh.
  2. Người chém, người chặt mạnh.
  3. (tin học) Người chuyên môn về lập trìnhgiải quyết những vấn đề dùng máy tính.
  4. (tin học) Người lấy dữ liệu máy tính mà không được phép.
  5. (tin học) Người chuyên về an toàn máy tính.
  6. (Hoa Kỳ Mỹ) Người không thạo (về quần vợt...).
  7. (Hoa Kỳ Mỹ) Kẻ hay đi tha thẩn, kẻ chơi rong; kẻ lười nhác.
  8. (Hoa Kỳ Mỹ) Tài xế tắc xi.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Theo ý nghĩa "người lấy dữ liệu máy tính", hacker là những người tìm hiểu sâu vào một hệ thống, phần cứng hoặc phần mềm. Mục đích có thể để phá hoại (hacker mũ đen, black-hat hacker) hay giúp đỡ sửa chữa, thông báo các lỗi (hacker mũ trắng, white-hat hacker) hoặc chẳng làm gì mà chỉ tìm hiểu thông tin (hacker mũ xám, gray-hat hacker).

Lưu ý rằng, ở ngoài Hoa Kỳ, ý nghĩa "người chuyên môn về lập trình" không được chấp nhận, nên khi miêu tả một lập trình viên là hacker, người đó được coi là tội phạm.

Đồng nghĩa

[sửa]
người lấy dữ liệu máy tính

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]