[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

hân hạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hən˧˧ ha̰ʔjŋ˨˩həŋ˧˥ ha̰n˨˨həŋ˧˧ han˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hən˧˥ hajŋ˨˨hən˧˥ ha̰jŋ˨˨hən˧˥˧ ha̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

hân hạnh

  1. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai.
    Hân hạnh được gặp ngài.
    Hân hạnh đón tiếp quý khách.

Tham khảo

[sửa]