[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

deux

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Tính từ

[sửa]

deux

  1. Hai.
  2. (Thứ) Hai.
    Tome deux — tập hai
  3. Vài.
    J'habite à deux pas d’ici — tôi ở cách đây vài bước

Danh từ

[sửa]

deux

  1. Hai.
  2. Số hai.
  3. Mồng hai.
    Le deux de ce mois — mồng hai tháng này
  4. (Đánh bài) (đánh cờ) con hai.
    Le deux de carreau — con hai rô
    à deux — hai người cùng
    Jouer à deux — (thân mật) hai người cùng chơi
    ca fait deux — (thân mật) hai cái đó khác hẳn nhau
    cela est clair comme deux et deux font quatre — rõ ràng như hai với hai là bốn
    deux à deux; deux par deux — hai một, đôi một
    Se mettre en rangs deux par deux — xếp hàng hai người một
    en moins de deux — (thân mật) nhanh
    entre les deux — nửa thế này, nửa thế nọ, không thế này mà cũng không thế nọ, ở giữa chừng
    être à deux de jeu — thông lưng với nhau
    ne faire ni une ni deux — không do dự
    ne pas savoir dire deux — dốt đặc cán mai
    tous deux; tous les deux — cả hai

Tham khảo

[sửa]