[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

cire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
cire
/siʁ/
cires
/siʁ/

cire gc /siʁ/

  1. Sáp ong, sáp.
  2. Xi.
  3. (Y học) Ráy tai; nhử mắt.
  4. (Động vật học) Màng gốc mỏ (ở chim).
    aller comme de cire — hợp lắm, vừa lắm
    arriver comme de cire — đến rất đúng lúc
    c’est une cire molle — ấy là một người nhu nhược dễ bị lung lạc
    jaune comme cire — da vàng như nghệ

Tham khảo

[sửa]