carve
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈkɑːrv/
Động từ
[sửa]carve (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn carves, phân từ hiện tại carving, quá khứ đơn carved, phân từ quá khứ carved hoặc (archaic) carven)
- Khắc, tạc, chạm, đục.
- to carve a statue out of wood — tạc gỗ thành tượng
- (Nghĩa bóng) Tạo, tạo thành.
- to carve out a careet for oneself — tạo cho mình một nghề nghiệp
- Cắt, lạng (thịt ra từng miếng).
- Cắt (vải... ) thành (hình cái gì); trang trí (vải... ) bằng hình cắt khoét.
Thành ngữ
[sửa]- to carve out: Đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai... ).
- to carve up: Chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai... ).
- to carve one's way to: Cố lách tới, cổ mở một con đường tới.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "carve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)