[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

buồn nôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa buồn +‎ nôn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuən˨˩ non˧˧ɓuəŋ˧˧ noŋ˧˥ɓuəŋ˨˩ noŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuən˧˧ non˧˥ɓuən˧˧ non˧˥˧

Danh từ

[sửa]

buồn nôn

  1. (Bắc Bộ) Ở trạng thái cảm thấy muốn nôn.
    Buồn nôn nhưng không nôn được.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Buồn nôn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam