bình thản
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ tʰa̰ːn˧˩˧ | ɓïn˧˧ tʰaːŋ˧˩˨ | ɓɨn˨˩ tʰaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ tʰaːn˧˩ | ɓïŋ˧˧ tʰa̰ːʔn˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
[sửa]- Bình: yên ổn; thản: bằng phẳng
Tính từ
[sửa]bình thản
- Như bình yên, yên bình, thanh thản.
- Tự nhiên như thường, không bối rối, không nao núng.
- Ở trong chiến hào hay ở trên mâm pháo, người chiến sĩ hồn nhiên, bình thản, vui vẻ, phấn khởi (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
[sửa]- "bình thản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)