[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

aile

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]
aile

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
aile
/ɛl/
ailes
/ɛl/

aile gc /ɛl/

  1. Cánh.
    Ailes d’oiseau — cánh chim
    Ailes d’insecte — cánh sâu bọ
    Battement d’aile — cú vỗ cánh của chim
    Ailes déployées — cánh giương ra
    Ailes d’un aéroplane — cánh máy bay
  2. Cánh, chái.
    Aile gauche d’une armée — cánh trái của một đạo quân
    Aile gauche d’un bâtiment — chái bên trái của ngôi nhà
    L’aile droite d’un parti politique — cánh hữu của một chính đảng
  3. Sự che chở.
    Sous l’aile de la mère — dưới sự che chở của mẹ
  4. Ailes du nez+ vành mũi.
    avoir du plomb dans l’aile — xem plomb
    battre de l’aile; ne battre plus que d’une aile — chuệch choạc; suy sụp
    rogner les ailes à quelqu'un — xem rogner
    voler de ses propres ailes — tự lực cánh sinh

Từ đồng âm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]