[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Mặt Trăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Mặt Trăng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ʨaŋ˧˧ma̰k˨˨ tʂaŋ˧˥mak˨˩˨ tʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ tʂaŋ˧˥ma̰t˨˨ tʂaŋ˧˥ma̰t˨˨ tʂaŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]
  1. Vệ tinh duy nhất của Trái Đất, nhận ánh sáng của Mặt trời và phản chiếu lại Trái Đất.
    Mặt Trăng tròn nhô lên, tỏa sáng xanh khu rừng.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]