điện thoại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ tʰwa̰ːʔj˨˩ | ɗiə̰ŋ˨˨ tʰwa̰ːj˨˨ | ɗiəŋ˨˩˨ tʰwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ tʰwaːj˨˨ | ɗiə̰n˨˨ tʰwa̰ːj˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]điện thoại
- Thiết bị viễn thông dùng để truyền và nhận âm thanh (thông dụng nhất là truyền giọng nói) từ xa.