[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

èo uột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ̤w˨˩ uət˨˩ɛw˧˧ uək˨˨ɛw˨˩ uək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛw˧˧ uət˨˨

Tính từ

[sửa]

èo uột

  1. Yếu ớt, bệnh hoạn.
    Đứa trẻ sinh thiếu tháng èo uột.
    Thân thể èo uột.

Tham khảo

[sửa]