[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

vạt

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔt˨˩ja̰ːk˨˨jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːt˨˨va̰ːt˨˨

Phồn thể

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vạt

  1. Thân áo.
    Sửa lại vạt áo.
    Vạt trước.
    Vạt sau.
  2. Mảnh đất trồng trọt hình dải dài.
    Vạt ruộng.
    Mạ gieo thành từng vạt.
    Vạt đất trồng rau.
    Vạt rừng non.
  3. (Ph.) . x. vạc3.

Động từ

vạt

  1. Đẽo xiên.
    Vạt nhọn chiếc đòn xóc.
    Dùng dao vạt dừa.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Tày

Cách phát âm

Danh từ

vạt

  1. cây ráy.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên