[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

lose

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 2001:ee0:488a:71d0:f18d:66c3:6f62:6db3 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 07:58, ngày 5 tháng 1 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Ngoại động từ

[sửa]

lose ngoại động từ (lost) /ˈluːz/

  1. Mất không còn nữa.
    to lose one's head — mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
    to lose one's life in the resistance — hy sinh trong kháng chiến
    doctor loses patient — bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
  2. Mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc.
    to be lost in the thick woods — bị lạc trong rừng rậm
  3. Bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua.
    to lose an opportunity — lỡ cơ hội
    to lose one's train — lỡ chuyến xe lửa
  4. Thua, bại.
    to lose a lawsuit — thua kiện
    to lose a battle — thua trận
  5. Uổng phí, bỏ phí.
    to lose time in gambling — bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
  6. Làm hại, làm mất, làm hư, di hại.
    that might lose him his job — cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
    the ship was lost with all hands on board — con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
  7. Chậm (đồng hồ).
    the watch loses about two minutes a day — đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
  8. Dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ.
    to be lost in meditation — trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
    to be lost to all sense of duty — không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
    the beauty of the poem is lost upon them — chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ

Nội động từ

[sửa]

lose nội động từ /ˈluːz/

  1. Mất; mất ý nghĩa, mất hay.

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]