WR 25
Giao diện
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Thuyền Để |
Xích kinh | 10h 44m 10.337s[1] |
Xích vĩ | −59° 43′ 11.41″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 8.80[2] |
Các đặc trưng | |
Giai đoạn tiến hóa | Sao Wolf-Rayet |
Kiểu quang phổ | O2.5If*/WN6 + OB[3] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | −34.6[4] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −6813±0057[5] mas/năm Dec.: 2721±0055[5] mas/năm |
Thị sai (π) | 0.4763 ± 0.0329[5] mas |
Khoảng cách | 6800 ± 500 ly (2100 ± 100 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | -6.98[6] |
Các đặc điểm quỹ đạo[4] | |
Chu kỳ (P) | 207.85 days |
Bán trục lớn (a) | 156 R☉ |
Độ lệch tâm (e) | 0.50 |
Bán biên độ (K1) (sơ cấp) | 44 km/s |
Chi tiết | |
WR | |
Khối lượng | 98[6] M☉ |
Bán kính | 20.24[6] R☉ |
Độ sáng (nhiệt xạ) | 2,400,000[6] L☉ |
Nhiệt độ | 50,100[6] K |
Tên gọi khác | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
WR 25 (HD 93162) là một ngôi sao dạng Wolf-Rayet với khối lượng 110 lần Khối lượng Mặt trời và độ sáng gấp 6,300,000 lần Độ sáng Mặt trời trong chòm sao Carina. Ngôi sao này là một trong những ngôi sao có khối lượng và độ sáng lớn nhất từng biết.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Roeser, S.; Bastian, U. (1988). “A new star catalogue of SAO type”. Astronomy and Astrophysics Supplement Series. 74: 449. Bibcode:1988A&AS...74..449R. ISSN 0365-0138.
- ^ Ducati, J. R. (2002). “VizieR Online Data Catalog: Catalogue of Stellar Photometry in Johnson's 11-color system”. CDS/ADC Collection of Electronic Catalogues. 2237: 0. Bibcode:2002yCat.2237....0D.
- ^ Sota, A.; Maíz Apellániz, J.; Morrell, N. I.; Barbá, R. H.; Walborn, N. R.; Gamen, R. C.; Arias, J. I.; Alfaro, E. J. (2014). “The Galactic O-Star Spectroscopic Survey (GOSSS). II. Bright Southern Stars”. The Astrophysical Journal Supplement. 211 (1): 10. arXiv:1312.6222. Bibcode:2014ApJS..211...10S. doi:10.1088/0067-0049/211/1/10.
- ^ a b Gamen, R.; Gosset, E.; Morrell, N.; Niemela, V.; Sana, H.; Nazé, Y.; Rauw, G.; Barbá, R.; Solivella, G. (2006). “The first orbital solution for the massive colliding-wind binary HD 93162 (≡WR 25)”. Astronomy and Astrophysics. 460 (3): 777–782. arXiv:astro-ph/0609454. Bibcode:2006A&A...460..777G. doi:10.1051/0004-6361:20065618.
- ^ a b c Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
- ^ a b c d e Sota, A.; Maíz Apellániz, J.; Morrell, N. I.; Barbá, R. H.; Walborn, N. R.; Gamen, R. C.; Arias, J. I.; Alfaro, E. J.; Oskinova, L. M. (2019). "The Galactic WN stars revisited. Impact of Gaia distances on fundamental stellar parameters". arΧiv:1904.04687 [astro-ph.SR].