[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Virginia Madsen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Virginia Madsen
Madsen tại lễ trao giải Oscar năm 2009
SinhVirginia G. Madsen[1]
11 tháng 9, 1961 (63 tuổi)
Chicago, Illinois, Hoa Kỳ
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1983–nay
Phối ngẫuDanny Huston
(m. 1989–1992; ly dị)
Bạn đờiBilly Campbell (1981–1989; đính hôn)
Antonio Sabato, Jr.
Websitevirginia-madsen.org

Virginia G. Madsen (sinh 11/09/1961) là một diễn viên Mỹ.

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Madsen tại LHP San Francisco năm 2006

Đề cử: Academy Awards

  • Sideways (2004) – Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

Đề cử: Golden Globes

  • Sideways (2004) – Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

Đoạt giải:

Danh mục phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1983 Class Lisa
1984 Electric Dreams Madeline Robistat
Dune Princess Irulan
1985 Creator Barbara Spencer
1986 Fire with Fire Lisa Taylor
Modern Girls Kelly
1987 Slam Dance Yolanda Caldwell
Zombie High Andrea
Long Gone Dixie Lee Boxx
1988 Gotham Rachel Carlyle Đề cử - CableACE Award Award for Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất in a Movie or Miniseries
Mr. North Sally Boffin
Hot to Trot Allison Rowe
1989 Third Degree Burn Anne Scholes
Heart of Dixie Delia June Curry
1990 The Hot Spot Dolly Harshaw
1991 Victim of Love Carla Simons
Becoming Colette Polaire
Highlander II: The Quickening Louise Marcus
Ironclads Betty Stuart
1992 A Murderous Affair: Carolyn Warmus The Story Carolyn Warmus
Candyman Helen Lyle Avoriaz Fantastic Film Festival Award for Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Saturn Award for Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
1994 Caroline at Midnight Susan Prince
Blue Tiger Gina Hayes
1995 The Prophecy Katherine
1996 Just Your Luck Kim
Ghosts of Mississippi Dixie DeLaughter
1997 The Rainmaker Jackie Lemancyzk
1998 Star Trek: Voyager Kellin (1 episode)
Ballad of the Nightingale
Ambushed Lucy Monroe
1999 The Florentine Molly
The Haunting Jane
2000 Lying in Wait Vera Miller
Children of Fortune Ingrid Bast
After Sex Traci
2001 Crossfire Trail Anne Rodney Bronze Wrangler Award for Best Television Feature Film
Full Disclosure Brenda Hopkins
Almost Salinas Clare
Just Ask My Children Brenda Kniffen
2002 Justice League Dr. Sarah Corwin (4 episodes, 2002–06)
American Gun Penny Tillman
2003 Artworks Emma Becker California Independent Film Festival Slate Award for Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Nobody Knows Anything! Prison Lawyer
CSI: Miami Krista Walker (1 episode)
Tempted Emma Burke
2004 Sideways Maya Boston Society of Film Critics Award for Best Cast
Broadcast Film Critics Association Award for Best Cast
Broadcast Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Chicago Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Chlotrudis Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Dallas-Fort Worth Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Independent Spirit Award for Best Supporting Female
Los Angeles Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
National Society of Film Critics Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
New York Film Critics Circle Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Phoenix Film Critics Society Award for Best Cast
San Francisco Film Critics Circle Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture
Seattle Film Critics Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Southeastern Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Toronto Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Vancouver Film Critics Circle Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Washington D.C. Area Film Critics Association Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử - Academy Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử - Central Ohio Film Critics Association Award for Best Ensemble (2nd place)
Đề cử - Golden Globe Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất – Motion Picture
Đề cử - Online Film Critics Society Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử - Satellite Award for Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất – Motion Picture
Đề cử - Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Female Actor in a Supporting Role
Brave New Girl Wanda Lovell
2005 Scooby-Doo! in Where's My Mummy? Cleopatra
2006 Smith Hope Stevens (7 episodes, 2006–07)
Firewall Beth Stanfield
A Prairie Home Companion Dangerous Woman Đề cử - Broadcast Film Critics Association Award for Best Cast
Đề cử - Gotham Award for best Ensemble Cast
2007 The Astronaut Farmer Audrey 'Audie' Farmer
Ripple Effect Sherry
The Number 23 Agatha Sparrow / Fabrizia
Cutlass Robin
Being Michael Madsen
2008 Diminished Capacity Charlotte
2009 The Haunting in Connecticut Sara Campbell Đề cử - Fangoria Chainsaw Award for Best Leading Actress
Wonder Woman Queen Hippolyta
Monk T.K. Jensen (3 episodes)[2]
Amelia Dorothy Binney (her scenes were cut)
2010 Father of Invention Lorraine
Scoundrels Cheryl West
2011 Red Riding Hood Suzette
2012 Long Time Gone Augusta
The Magic of Belle Isle Mrs. O'Neil
Hell on Wheels Mrs. Durant

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ From the Nevada Marriage Index, 1956-2005
  2. ^ “Exclusive: 'Monk' welcomes Virginia Madsen”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Memoryalpha