Sauria
Giao diện
Sauria | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Thế Guadalupe–nay, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida/Reptilia |
(không phân hạng) | Diapsida |
(không phân hạng) | Sauria |
Macartney, 1802 | |
Các phân nhóm | |
|
Sauria được xác định là nhóm bao gồm tổ tiên chung của Archosauria và Lepidosauria, cùng với tất cả các hậu duệ của nó.[1][2][3]
Phát sinh loài
[sửa | sửa mã nguồn]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sauria (=Archelosauria) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wang, Zhuo (ngày 27 tháng 3 năm 2013). “The draft genomes of soft-shell turtle and green sea turtle yield insights into the development and evolution of the turtle-specific body plan”. Nature Genetics. 45 (701–706): 701–6. doi:10.1038/ng.2615. PMC 4000948. PMID 23624526. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
- ^ Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”. Science. 346 (6215): 1320–1331. doi:10.1126/science.1253451. PMC 4405904. PMID 25504713.
- ^ Lee, M. S. Y. (2013). “Turtle origins: Insights from phylogenetic retrofitting and molecular scaffolds”. Journal of Evolutionary Biology. 26 (12): 2729–2738. doi:10.1111/jeb.12268. PMID 24256520.