Saint-Rhémy-en-Bosses
Giao diện
Saint-Rhémy-en-Bosses | |
---|---|
Tọa độ: 45°50′B 7°11′Đ / 45,833°B 7,183°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Valle d'Aosta |
Tỉnh | Aosta |
Độ cao | 1 519 m (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn ft) |
• Mật độ | 5,6/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 11010 |
Mã điện thoại | 0165 |
Mã ISTAT | 7064 |
Mã hành chính | H675 |
Danh xưng | saint-rhémiars, bossoleins |
Thánh bổn mạng | San Leonardo |
Ngày lễ | 6 tháng 11 |
Trang web | http://www.comune.saintrhemyenbosses.ao.it/ |
Saint-Rémy-en-Bosses là một đô thị tại vùng tự trị thung lũng Aosta phía bắc Ý. Đô thị này có diện tích 65 km², dân số thời điểmt 31 tháng 12 năm 2006 là 368 người. Đô thị này giáp các đô thị sau: Avise, Bourg-Saint-Pierre (CH-VS), Courmayeur, Gignod, La Salle, Orsières (CH-VS), Saint-Oyen, Saint-Pierre.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn] Các đô thị của thung lũng Aosta
Allein • Antey-Saint-André • Aoste • Arnad • Arvier • Avise • Ayas • Aymavilles • Bard • Bionaz • Brissogne • Brusson • Challand-Saint-Anselme • Challand-Saint-Victor • Chambave • Chamois • Champdepraz • Champorcher • Charvensod • Châtilon • Cogne • Courmayeur • Donnas • Doues • Emarèse • Etroubles • Fontainemore • Fénis • Gaby • Gignod • Gressan • Gressoney-La-Trinité • Gressoney-Saint-Jean • Hône • Introd • Issime • Issogne • Jovençan • La Magdeleine • La Salle • La Thuile • Lillianes • Montjovet • Morgex • Nus • Ollomont • Oyace • Perloz • Pollein • Pont-Saint-Martin • Pontboset • Pontey • Pré-Saint-Didier • Quart • Rhêmes-Notre-Dame • Rhêmes-Saint-Georges • Roisan • Saint-Christophe • Saint-Denis • Saint-Marcel • Saint-Nicolas • Saint-Oyen • Saint-Pierre • Saint-Rhémy-en-Bosses • Saint-Vincent • Sarre • Torgnon • Valgrisenche • Valpelline • Valsavarenche • Valtournenche • Verrayes • Verres • Villeneuve |