NGC 5477
Giao diện
NGC 5477 | |
---|---|
Dwarf galaxy NGC 5477 taken by the Hubble Space Telescope. | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Ursa Major[1] |
Xích kinh | 14h 05m 33.1s[2] |
Xích vĩ | +54° 27′ 40″[2] |
Dịch chuyển đỏ | 0.001057[2] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 317 km/s[2] |
Khoảng cách | 20 million light years[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.01[2] |
Tên gọi khác | |
MCG+09-23-034, VV 561, [MI94] Sm 95,
DDO 186, SPB 245, Z 272-25 [VDD93] 194, IRAS F14038+5441, TC 305, Z 1403.8+5442, KUG 1403+546, UGC 9018, [HBS84] 74, LEDA 50262, UZC J140532.8+542739, [M98c] 140347.9+544200 |
NGC 5477 là một thiên hà lùn nằm trong chòm sao Đại Hùng, cách Trái Đất 20 triệu năm ánh sáng.