NGC 280
Giao diện
NGC 280 | |
---|---|
NGC 280 (SDSS) | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Tiên Nữ |
Xích kinh | 00h 52m 30.2s[1] |
Xích vĩ | +24° 21′ 02″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0.033707[1] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 3,878 km/s |
Cấp sao biểu kiến (V) | 14.23[1] |
Đặc tính | |
Kiểu | S[1] |
Kích thước biểu kiến (V) | 1.7' × 1.1'[1] |
Tên gọi khác | |
UGC 00534, CGCG 480-017, MCG +04-03-013, 2MASX J00523026+2421022, 2MASXi J0052304+242102, IRAS 00498+2404, F00498+2404, PGC 3076.[1] |
NGC 280 là một thiên hà xoắn ốc trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 5 tháng 12 năm 1785 bởi William Herschel.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0280. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
- ^ “New General Catalog Objects: NGC 250 - 299”. Cseligman. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới NGC 280 tại Wikimedia Commons