[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Mymensingh (phân khu)

Phân khu Mymensingh
ময়মনসিংহ বিভাগ
Nasratshahi
—  Phân khu của Bangladesh  —
Hình nền trời của Phân khu Mymensingh
Phân khu Mymensingh trên bản đồ Thế giới
Phân khu Mymensingh
Phân khu Mymensingh
Quốc gia Bangladesh
Thủ phủMymensingh
Diện tích
 • Tổng cộng10.584 km2 (4,087 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng11.370.000
 • Mật độ1,100/km2 (2,800/mi2)
Múi giờBST (UTC+6)
Mã ISO 3166BD-C
Trang webwww.mymensinghdiv.gov.bd

Phân khu Mymensingh (tiếng Bengal: ময়মনসিংহ বিভাগ) là một trong tám phân khu hành chính của Bangladesh. Nó có diện tích 10.485 km² và dân số đạt 11.370.000 người theo điều tra vào năm 2011. Phân khu này được thành lập vào năm 2015 từ các huyện trước đây là phần phía bắc của phân khu Dhaka. Thủ phủ của phân khu là thành phố Mymensingh thuộc huyện Mymensingh. Phía bắc giáp bang Assam của Ấn Độ, phía nam giáp phân khu Dhaka, phía đông giáp phân khu Sylhet, phía tây giáp các phân khu RangpurRajshahi.

Vùng Đại Mymensingh (gồm huyện Mymensingh cùng sáu huyện khác lân cận) được chính phủ Ấn Độ thuộc Anh lập thành huyện Mymensingh vào năm 1787. Về sau, nó được tổ chức theo hai giai đoạn thành sáu huyện - Mymensingh, Kishoreganj, Netrakona, Tangail, JamalpurSherpur.[1]

Ngày 12 tháng 1 năm 2015, Thủ tướng Sheikh Hasina tuyên bố thành lập phân khu Mymensingh. Mục đích của việc này là tách sáu huyện (tương ứng với huyện Mymesingh vào năm 1787) ra khỏi phân khu Dhaka. Tuy nhiên, mặc dù bốn huyện trong số này háo hức thành lập phân khu mới, song cư dân hai huyện Tangail và Kishorgonj thì muốn ở tại phân khu Dhaka.[2][3] Ngày 14 tháng 9 năm 2015, Mymensingh chính thức trở thành một phân khu mới gồm có bốn huyện.[4][5][6]

Tên gọi Thủ phủ Diện tích (km²) Dân số
1991
Dân số
2001
Dân số
2011
Huyện Jamalpur Jamalpur 2.115,16 1.874.440 2.107.209 2.292.674
Huyện Mymensingh Mymensingh 4.394,57 3.957.182 4.489.726 5.110.272
Huyện Netrokona Netrokona 2.794,28 1.730.935 1.988.188 2.229.642
Huyện Sherpur Sherpur 1.364,67 1.138.629 1.279.542 1.358.325
Toàn phân khu Mymensingh 10.584,06 8.701.186 9.864.665 11.370.000

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Historical Dictionary of the Bengalis. Scarecrow Press. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “প্রচ্ছদ বাংলাদেশ বিবিধ ময়মনসিংহকে বিভাগ ঘোষণার খবর আনন্দের জোয়ার নির্দেশ পায়নি মন্ত্রিপরিষদ বিভাগ” (14–70). Prothom Alo. ngày 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “Mymensingh to become new division”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ “Govt gives final approval for Mymensingh as country's eighth administrative division”. Bdnews24.com. ngày 14 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ “Mymensingh a division now”. Dhaka Tribune. ngày 15 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ “Mymensingh to become eighth division of Bangladesh”. Daily Star. ngày 14 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.

7. Mymensingh Division 24 Lưu trữ 2017-11-11 tại Wayback Machine