[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Murata Kazuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Murata Kazuya
村田 和哉
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Murata Kazuya
Ngày sinh 7 tháng 10, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Moriyama, Shiga, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shimizu S-Pulse
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2010 Đại học Khoa học Sức khỏe và Thể thao Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Cerezo Osaka 19 (2)
2013– Shimizu S-Pulse 122 (10)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Murata Kazuya (村田 和哉, sinh ngày 7 tháng 10 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shimizu S-Pulse.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp1 Cúp Liên đoàn2 Châu lục3 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Cerezo Osaka 2011 6 1 5 1 1 0 1 0 13 2
2012 13 1 1 1 7 0 - 21 2
Shimizu S-Pulse 2013 23 1 2 0 2 0 - 27 1
2014 29 3 5 0 3 0 - 37 3
2015 15 1 1 0 3 0 - 19 1
2016 36 5 2 0 - - 38 5
2017 19 0 3 0 5 0 - 27 0
Tổng 141 12 19 2 21 0 1 0 182 14

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.

2Bao gồm J. League Cup.

3Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 113 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 137 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]