[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Mono

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mono có thể là:

Đơn lẻ

[sửa | sửa mã nguồn]

Mono viết tắt của khái niệm đơn lẻ, bao gồm:

  • Monaural, âm thanh đơn kênh trong thu âm.
  • Monophony, âm thanh đơn sắc không có hòa âm.
  • Monopoly, trò chơi Cờ tỷ phú với mục đích chiến thắng khi trở thành độc quyền.

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ban nhạc Mono của Nhật Bản.
  • Ban nhạc Mono của Anh.
  • Mono, album năm 1993 của ban nhạc Fury in the Slaughterhouse.
  • Mono, album năm 2001 của ban nhạc The Icarus Line.
  • Mono, album năm 2002 theo kèm định dạng stereo của Paul Wasterberg.
  • Mono, album năm 2015 của ban nhạc The Mavericks.
  • "Mono", bài hát năm 2004 của Courtney Love.
  • "Mono", bài hát năm 2005 của ban nhạc Fightstar từ album They Liked You Better When You Were Dead.
  • "Mono", bài hát năm 2014 của ban nhạc Whitechapel từ album Our Endless War.
  • "Mono", playlist năm 2018 của RM, BTS.

Địa danh

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Công nghệ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mono (phần mềm), mã nguồn mở của Common Language Infrastructure (.NET).
  • MonoDevelop
  • Monochrome BBS
  • Font chữ Monospaced.