Misono
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Misono 神田 美苑 | |
---|---|
Tên khai sinh | Kōda Misono |
Sinh | 13 tháng 10, 1984 |
Nguyên quán | Kyoto, phủ Kyoto, Nhật Bản |
Thể loại | Nhạc Nhật Bản: Pop. Rock |
Nghề nghiệp | ca sĩ, nhạc sĩ |
Nhạc cụ | hát, chơi guitar |
Năm hoạt động | 2002-2005 (day after tomorrow) 2006 đến nay (hát đơn) |
Hãng đĩa | Avex Trax |
Hợp tác với | Koda Kumi, day after tomorrow |
Website | Trang mạng chính thức |
Kōda Misono (神田 美苑 Kōda Misono , Thần Điền Mĩ Uyển) là một ca sĩ, nhạc sĩ Nhật Bản. Cô từng là ca sĩ chính trong ban nhạc day after tomorow từ năm 2002-2005.
Các phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Album
[sửa | sửa mã nguồn]- [2007.02.28] never+land #20
- [2008.07.16] Sei -say- (生 -say-; Life) #20
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]- [2006.03.29] VS (Versus) #4
- [2006.05.10] Kojin Jugyou (個人授業; Private Lessons) #15
- [2006.07.12] Speedrive (スピードライブ) #21
- [2006.11.01] Lovely♥Cat's Eye (ラブリー♥キャッツアイ) #14
- [2007.02.07] Hot Time / A.___ ~answer~ (ホットタイム) #22
- [2007.05.16] Pochi (ポチ) #36
- [2007.09.12] Zasetsu Chiten (挫折地点; Discouraging Points) #39
- [2007.11.14] Juunin Toiro (十人十色; So Many People, So Many Minds) #47
- [2008.01.30] Mugen Kigen (夢幻期限; Fantasy Period) #32
- [2008.06.25] Ninin Sankyaku (二人三脚; Three-legged Race) #10
- [2008.10.29] Kazoku no Hi (家族の日; Family Day)
Các đĩa khác
[sửa | sửa mã nguồn]- [2003.05.28] Cyber X feat.misono - "11 eleven"
- [2003.07.16] Cyber X - "Velfarre Cyber Trance 08 Best Hit Trance" (#9 11 eleven (Cyber Trance Edit))
- [2003.07.30] Cyber X - "Cyber X #01" (#1 11 eleven)
- [2003.09.10] Cyber X - "Cyber X Presents J-Trance" (#4 11 eleven (Cyber TRANCE mix))
- [2006.10.25] Tribute to Avril Lavigne ~Master's Collection~ (#1 Complicated)
Phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]- [2007.11.14] R-Joshi】misono meets beauty (R-女子)
- [2007.08.01] Obachan Chips (おばちゃんチップス)