[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Mã Tuấn Vỹ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mã Tuấn Vỹ
Steven Ma
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể馬浚偉 (phồn thể)
Giản thể马浚伟 (giản thể)
Sinh26 tháng 10, 1971 (53 tuổi)
Hồng Kông thuộc Anh
Nghề nghiệpCa sĩ
Diễn viên
Năm hoạt động1993 - nay
Dòng nhạcCantopop
Mandopop
Nhạc cụGiọng hát
Hãng thu âmTVB
Giải thưởng
Giải thưởng thường niên TVB
Nhân vật truyền hình được yêu thích
2001 Đường đua ác liệt
2002 Lạc Thần
2003 Trường Bình công chúa
Nam nhân vật được yêu thích nhất
2006 Nối nghiệp
Asian Television Awards
Best Entertainment Present/Host
2011 Apprentice Chef (Highly Commended)

Mã Tuấn Vỹ có tên tiếng Anh là Steven Ma (sinh ngày 26 tháng 10 năm 1971 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nam diễn viên truyền hình, diễn viên điện ảnh kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông. Anh từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.

Năm 1993, Mã Tuấn Vỹ phát hành album Lucky for Meeting You (幸運就是遇到你) sau khi giành giải quán quân cuộc thi âm nhạc tại Hồng Kông. Không lâu sau đó Mã Tuấn Vỹ tham gia nhiều bộ phim của TVB và đạt được nhiều thành công. Các bộ phim tiêu biểu gồm: Bàn tay nhân ái (1998), Đường về hạnh phúc (2000), và Lạc Thần (2002). Mã Tuấn Vỹ bốn lần giành được giải thưởng "Nhân vật được yêu thích". Mã Tuấn Vỹ để lại ấn tượng với vai các nhân vật lịch sử trong các bộ phim truyền hình.

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng thường niên TVB

Phim đã tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn Ghi chú
1993 Mind Your Own Business Wai
1994 Twilight Tubes
1995 Hồ sơ công lý 4 File of Justice IV Dr. Stephen Chan Cheuk-yiu
When a Man Loves a Woman Steven Au-yeung Kam
1996 Behind the Beauty Fung
1997 Hồ sơ công lý 5 File of Justice V Dr. Stephen Chan Cheuk-yiu
1998 Lộc đỉnh ký The Duke of Mount Deer Khang Hi
Bàn tay nhân ái Healing Hands Dr. Joe Cheung Ka-yu
Đội điều tra liêm chính 1998 ICAC Investigators 1998 Chiu Man-tak Episode: "Special Passage"
1999 Vệ sĩ Ultra Protection Kei Yin-jo
2000 Đường về hạnh phúc Return of the Cuckoo Szeto Lai-shun
Bàn tay nhân ái 2 Healing Hands II Dr. Joe Cheung Kar-yu
2001 Đường đua ác liệt On the Track or Off Kam Yuen TVB Anniversary Award for My Top 13 Favourite Television Characters
Vượt qua thử thách In the Realm of Success Chu Ho-yin
2002 Lạc Thần Where the Legend Begins Tào Thực TVB Anniversary Award for My Top 12 Favourite Television Characters
Đề cử – TVB Anniversary Award for Best Actor (Top 5)
2003 Trường Bình công chúa Perish in the Name of Love Châu Thế Hiển TVB Anniversary Award for My Top 12 Favourite Television Characters
Se duyên Better Halves Chuen Ka-fuk
2004 Cul-de-sac Sung Ka-fai
Vụ án chưa kết thúc Dark Shadow Au Ho-man / Choi Wing-kei / Lee Sai-kit
2005 Gia đình vui vẻ 2 Virtues of Harmony II Ivan Sze Chi-shan Sitcom regular
Episodes 343–443
2006 Nối nghiệp Safe Guards Sheung Chi TVB Anniversary Award for My Favourite Male Character
Đề cử – TVB Anniversary Award for Best Actor (Top 20)
Đề cử – TVB Anniversary Award for Most Improved Male Artiste
Hối thông thiên hạ Land of Wealth Cheung Shung-man Hong Kong of the Decade: Wangyu Award for Best Dramatic Actor
Zhaojun Chu Sai Vương Mãng aka Wang Zhaojun Goes Beyond the Borders
2007 Hành động đột phá The Brink of Law Tong Chi-ko
Thần toán thiên cơ A Change of Destiny Yuen Hei
Điệu vũ cuộc đời Steps Ching Ka-jun Đề cử – TVB Anniversary Award for Best Actor (Top 10)
Đề cử – TVB Anniversary Award for My Favourite Male Character (Top 10)
Đề cử – Astro Drama Awards for Most Unforgettable Kiss (with Bernice Liu)
2008 Mưu dũng kỳ phùng 2 The Gentle Crackdown II Tse Wong-sheung StarHub TVB Awards for My Favourite Male TVB Character
Đường sinh mệnh A Journey Called Life Shing Yat-on
2009 Muối mặn thâm thù Sweetness in the Salt Nip Chi-yuen Đề cử – TVB Anniversary Award for Best Actor (Top 5)
Đề cử – TVB Anniversary Award for My Favourite Male Character (Top 10)
2009–10 Tình bạn thân thiết A Watchdogs Tale Chow Yung-kung Đề cử – TVB Anniversary Award for My Favourite Male Character (Top 5)
2010 Chòm sao định mệnh Cupid Stupid Chi Yat-po Warehoused; released on DVD
Ân tình hồ ly Ghost Writer Bồ Tùng Linh Astro Drama Awards for My Top 10 Favourite TV Characters
Đề cử – TVB Anniversary Award for Best Actor (Top 5)
Sự cám dỗ nguy hiểm Links to Temptation Wilson Shing Wai-shun
2011 Ngày trong đời 7 Days in Life Calvin Yik Cho-on
Đại nội thị vệ The Life and Times of a Sentinel Nip Dor-po/Kei Chun-kit/Prince Wing Đề cử – TVB Anniversary Award for Best Actor (Top 15)
Đề cử – TVB Anniversary Award for My Favourite Male Character (Top 15)
2012 Người cha tuyệt hảo Daddy Good Deeds Lam Fat
Sóng gió nguyên triều Legend of Yuan Empire Founder Lưu Bỉnh Trung
Yuen Yang Pei Li Lai Fu / Tang Ting Xuan
2014 Thủ nghiệp giả Storm in a Cocoon Poon Ka Yeung
2018 "Cung Tâm Kế 2: Thâm Cung Kế" Deep in the Realm of Conscience Lý Long Cơ
  • 1993: Lucky for Meeting You (幸運就是遇到你)
  • 1994: Heading Towards You Now (這刻向你衝)
  • 1995: Deep Passion – New Songs + Special Selection (濃情—新曲+精選)
  • 1996: I Was Also Drunk Before (我也曾醉過) – Mandarin Chinese record
  • 1997: Honey (蜜糖)
  • 1998: DAYNIGHT
  • 1999: Lifestyle
  • 2000: Lifestyle II
  • 2001: Give Me 3'07" (給我3'07")
  • 2001: My Most Missed – New Songs + Special Selection (我最關心—新歌+精選)
  • 2002: Warner Best MV of 25 Years Karaoke VCD – Various Artist I (華納精采視聽25載卡拉OK VCD叱吒傳奇 – 叱吒群星I)
    • 05. "Long Nights, Many Dreams" (夜長夢多)
  • 2002: Warner Best MV of 25 Years Karaoke VCD – Various Artist II (華納精采視聽25載卡拉OK VCD叱吒傳奇 – 叱吒群星II)
    • 11. "Don't Be Sad" (不再悲觀)
  • 2002: Warner Best MV of 25 Years Karaoke VCD – Various Artist III (華納精采視聽25載卡拉OK VCD叱吒傳奇 – 叱吒群星III)
    • "Lucky for Meeting You" (幸運就是遇到你)
  • 2002: Greatest Hits Steven – New Songs + Special Selection
  • 2002: Don't Shut In & Self-Abuse (切勿自閉、糟蹋自己)
  • 2003: New Princess Cheung-ping (新帝女花)
  • 2003: My Theme Song (我的主題曲)
  • 2006: EEG TVB Kids Song Selection (EEG TVB 兒歌大放送)
  • 2008: Love TV (Love TV 情歌精選)
  • 2009: Love TV 2 (Love TV 情歌精選 2)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2001 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2002 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “TVB Anniversary Awards 2003 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “TVB Anniversary Awards 2006 Official Website”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “TVB 39th Anniversary Awards”. China.org. 11 tháng 11 năm 2006.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]