[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Kia Stinger

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kia Stinger (CK)
Nhà chế tạoKia
Sản xuất2017–nay
Năm Model2018–nay
Lắp đặt
Phân loạiXe hạng trung (Phân khúc D)
Kiểu xeSedan liftback/fastback 5 cửa
Hệ thống thắng
  • Động cơ cầu trước, dẫn động cầu sau
  • Động cơ cầu trước, dẫn động bốn bánh
Động cơ
  • Xăng:
  • Theta II T-GDi 4 xy lanh 2.0 L[3]
  • Smartstream FR G2.5 T-GDi 4 xy lanh 2.5 L
  • Lambda II T-GDi V6 3.3 L[3]
  • Diesel:
  • R II CRDi 4 xy lanh 2.2 L[4]
Truyền độngA8LR1/A8TR1 tự động 8 cấp
Chiều dài cơ sở2.905 mm (114,4 in)
Chiều dài4.830 mm (190,2 in)
Chiều rộng1.870 mm (73,6 in)
Chiều cao1.400 mm (55,1 in)
Trọng lượng1.638–1.913 kg (3.611–4.217 lb)
Thiết kếPeter Schreyer[5]
Gregory Guillaume[6]
Thiết kế tương đương

Kia Stinger (tiếng Triều Tiên: 기아 스팅어) là dòng ô tô hạng trung do Kia sản xuất kể từ năm 2017.[3]

Doanh số

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hàn Quốc[7] Mexico Hoa Kỳ[8] Canada[7] Châu Âu[7] Úc Toàn cầu[7]
2017 6,322 118[9] 843 172 1,265 2,992
2018 5,700 521[10] 16,806 1,682 3,853 1,957 27,641
2019 3,644 304[11] 13,884 1,569 3,547 1,773 23,308
2020 3,525 143[12] 12,556 1,289 1,387 18,787
2021 3,167 13,517 1,229 1,117 20,174

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2019 Kia K900 First Look: Tasteful Minimalism - Motor Trend”. Motor Trend. 28 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Avtotor has started the production of KIA Stinger | RusAutoNews.Com”. RusAutoNews.Com. 15 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b c Robinson, Aaron (1 tháng 3 năm 2017). “2018 Kia Stinger: A Rear-Drive Shot Across the Germans' Bow”. Car & Driver. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ Prosser, Dan (19 tháng 1 năm 2017). “Kia Stinger GT - European model lineup revealed”. Evo. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  5. ^ “The Place To Be”. Autoweek: 11. 6 tháng 2 năm 2017.
  6. ^ Loh, Edward (8 tháng 1 năm 2017). “Nine Zingers About the New Kia Stinger”. Motor Trend. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
  7. ^ a b c d “Sales Results”. Kia Motors. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ “Sales - By Month”. Kia Motors. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  9. ^ “Mexican sales 2017”. inegi.org.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  10. ^ “Mexican sales 2018”. inegi.org.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  11. ^ “Mexican sales 2019”. inegi.org.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.
  12. ^ “Mexican sales 2020”. inegi.org.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]