Jaberg
Giao diện
Jaberg | |
---|---|
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Seftigen |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1,32 km2 (51 mi2) |
Độ cao | 540 m (1,770 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 269 |
• Mật độ | 2,0/km2 (5,3/mi2) |
Mã bưu chính | 3629 |
Mã SFOS | 0868 |
Giáp với | Kiesen, Kirchdorf, Uttigen, Wichtrach |
Trang web | www SFSO statistics |
Jaberg là một đô thị ở huyện Seftigen thuộc bang Bern ở Thụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 1,3 km²[3], dân số tháng 12 năm 2020 là 306 người.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Jaberg bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.