[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ixora nigricans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ixora nigricans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Tông (tribus)Ixoreae
Chi (genus)Ixora
Loài (species)I. nigricans
Danh pháp hai phần
Ixora nigricans
R.Br. ex Wight & Arn.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Ixora affinis Wall. ex Craib
  • Ixora affinis var. arguta (Hook.f.) Craib
  • Ixora affinis var. plumea (Ridl.) Craib
  • Ixora arguta (Hook.f.) King & Gamble
  • Ixora densa R.Br. ex Wall. [Invalid]
  • Ixora erubescens Wall. ex G.Don
  • Ixora memecylifolia Kurz
  • Ixora nigricans var. arguta Hook.f.
  • Ixora nigricans var. erubrescens (Wall. ex G.Don) Kurz
  • Ixora nigricans var. ovalis Pierre ex Pit.
  • Ixora plumea Ridl.
  • Pavetta erubescens (Wall. ex G.Don) Miq.

Synonyms From theplantlist.org

Ixora nigricans là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được R.Br. ex Wight & Arn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Ixora nigricans. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]