Hạt Delta
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Hạt Delta thuộc loại hạt baryon, có khối lượng không thay đổi là 1232 MeV/c2. Hạt Delta được cấu tạo từ hạt quark up(u) và down(d).
Thời gian sống
[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các hạt Delta đều có thời gian sống ngắn (5.58±0.09)×10−24.
Bảng về tính chất của các hạt Delta
[sửa | sửa mã nguồn]Tên hạt | Ký hiệu | Các hạt quark được chứa | Khối lượng | I | JP | Q(e) | S | C | B' | T | Thời gian sống | Phân hủy thành |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Delta | Δ++(1232) | uuu | 1232±1 | 3⁄2 | 3⁄2+ | +2 | 0 | 0 | 0 | 0 | (5,58 ± 0,09) × 10−24 | p++π+ |
Delta | Δ+(1232) | uud | 1232 ± 1 | 3⁄2 | 3⁄2+ | +1 | 0 | 0 | 0 | 0 | (5,58 ± 0,09) × 10−24 | π++n0 hoặc π0+p+ |
Delta | Δ0(1232) | udd | 1232 ± 1 | 3⁄2 | 3⁄2+ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | (5,58 ± 0,09) × 10−24 | π0+n0 hoặc π-+p+ |
Delta | Δ-(1232) | ddd | 1232 ± 1 | 3⁄2 | 3⁄2+ | -1 | 0 | 0 | 0 | 0 | (5,58 ± 0,09) × 10−24 | π-+n0 |