[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Hamburg Masters

(Đổi hướng từ German Open Tennis Championships)
Giải quần vợt quốc tế Đức Mở rộng
Giải quần vợt Đức Mở rộng 2018
Thông tin giải đấu
Thành lập1892; 132 năm trước (1892)
Số lần tổ chức109 (2015)
Vị tríHamburg
Germany
Địa điểmAm Rothenbaum (since 1924)
Thể loạiWorld Tour 500 (2009–)
ATP Masters Series (2000–08)
ATP Super 9 (1990–99)
GP Championship Series (1978–1989)
Bề mặtClay / outdoors
Bốc thăm32S / 28Q / 24D
Tiền thưởng€1,285,955 (2015)
Trang webOfficial website
Đương kim vô địch
Đơn namArgentina Leonardo Mayer
Đôi namCroatia Ivan Dodig
Croatia Mate Pavić

Giải quần vợt Hamburg Masters bắt đầu được tổ chức vào năm 1892. Đây là giải được tổ chức hàng năm cho các các vận đôngh viên tennis chuyên nghiệp ở Hamburg, Đức và nó nằm trong hệ thống giải của ATP Tour. Giải đấu được tổ chức trên mặt sân đất nệnAm Rothenbaum. Trước nó được tổ chức vào tháng 5, như là một phần chuẩn bị cho giải Pháp Mở rộng. Hiện nay nó được tổ chức vào tháng 7.

Thống kế giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết đơn nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Nhà vô địch Á quân Tỷ số
2017 Argentina Leonardo Mayer Đức Florian Mayer 6–4, 4–6, 6–3
2016 Slovakia Martin Kližan Uruguay Pablo Cuevas 6–1, 6–4
2015 Tây Ban Nha Rafael Nadal Ý Fabio Fognini 7–5, 7–5
2014 Argentina Leonardo Mayer Tây Ban Nha David Ferrer 6–7(3–7), 6–1, 7–6(7–4)
2013 Ý Fabio Fognini Argentina Federico Delbonis 4–6, 7–6(10–8), 6–2
2012 Argentina Juan Mónaco Đức Tommy Haas 7–5, 6–4
2011 Pháp Gilles Simon Tây Ban Nha Nicolás Almagro 6–4, 4–6, 6–4
2010 Kazakhstan Andrey Golubev Áo Jürgen Melzer 6–3, 7–5
2009 Nga Nikolay Davydenko Pháp Paul-Henri Mathieu 6–4, 6–2
↑  ATP World Tour 500  ↑
2008 Tây Ban Nha Rafael Nadal Thụy Sĩ Roger Federer 7–5, 6–7(3–7), 6–3
2007 Thụy Sĩ Roger Federer Tây Ban Nha Rafael Nadal 2–6, 6–2, 6–0
2006 Tây Ban Nha Tommy Robredo Cộng hòa Séc Radek Štěpánek 6–1, 6–3, 6–3
2005 Thụy Sĩ Roger Federer Pháp Richard Gasquet 6–3, 7–5, 7–6(7–4)
2004 Thụy Sĩ Roger Federer Argentina Guillermo Coria 4–6, 6–4, 6–2, 6–3
2003 Argentina Guillermo Coria Argentina Agustín Calleri 6–3, 6–4, 6–4
2002 Thụy Sĩ Roger Federer Nga Marat Safin 6–1, 6–3, 6–4
2001 Tây Ban Nha Albert Portas Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero 4–6, 6–2, 0–6, 7–6, 7–5
2000 Brasil Gustavo Kuerten Nga Marat Safin 6–4, 5–7, 6–4, 5–7, 7–6
↑  ATP Masters Series  ↑
1999 Chile Marcelo Ríos Argentina Mariano Zabaleta 6–7, 7–5, 5–7, 7–6, 6–2
1998 Tây Ban Nha Albert Costa Tây Ban Nha Àlex Corretja 6–2, 6–0, 1–0 (retired)
1997 Ukraina Andrei Medvedev Tây Ban Nha Félix Mantilla 6–0, 6–4, 6–2
1996 Tây Ban Nha Roberto Carretero Tây Ban Nha Àlex Corretja 2–6, 6–4, 6–4, 6–4
1995 Ukraina Andrei Medvedev Croatia Goran Ivanišević 6–3, 6–2, 6–1
1994 Ukraina Andrei Medvedev Nga Yevgeny Kafelnikov 6–4, 6–4, 3–6, 6–3
1993 Đức Michael Stich Nga Andrei Chesnokov 6–3, 6–7, 7–6, 6–4
1992 Thụy Điển Stefan Edberg Đức Michael Stich 5–7, 6–4, 6–1
1991 Tiệp Khắc Karel Nováček Thụy Điển Magnus Gustafsson 6–3, 6–3, 5–7, 0–6, 6–1
1990 Tây Ban Nha Juan Aguilera Đức Boris Becker 6–1, 6–0, 7–6
↑  ATP Super 9  ↑
1989 Tiệp Khắc Ivan Lendl Áo Horst Skoff 6–4, 6–1, 6–3
1988 Thụy Điển Kent Carlsson Pháp Henri Leconte 6–2, 6–1, 6–4
1987 Tiệp Khắc Ivan Lendl Tiệp Khắc Miloslav Mečíř 6–1, 6–3, 6–3
1986 Pháp Henri Leconte Tiệp Khắc Miloslav Mečíř 6–2, 5–7, 6–4, 6–2
1985 Tiệp Khắc Miloslav Mečíř Thụy Điển Henrik Sundström 6–4, 6–1, 6–4
1984 Tây Ban Nha Juan Aguilera Thụy Điển Henrik Sundström 6–4, 2–6, 2–6, 6–4, 6–4
1983 Pháp Yannick Noah Tây Ban Nha José Higueras 3–6, 7–5, 6–2, 6–0
1982 Tây Ban Nha José Higueras Úc Peter McNamara 4–6, 6–7, 7–6, 6–3, 7–6
1981 Úc Peter McNamara Hoa Kỳ Jimmy Connors 7–6, 6–1, 4–6, 6–4
1980 Hoa Kỳ Harold Solomon Argentina Guillermo Vilas 6–7, 6–2, 6–4, 2–6, 6–3
1979 Tây Ban Nha José Higueras Hoa Kỳ Harold Solomon 3–6, 6–1, 6–4, 6–1
1978 Argentina Guillermo Vilas Ba Lan Wojtek Fibak 6–2, 6–4, 6–2
↑  GP Championship Series  ↑
1977 Ý Paolo Bertolucci Tây Ban Nha Manuel Orantes 6–3, 4–6, 6–2, 6–3
1976 Hoa Kỳ Eddie Dibbs Tây Ban Nha Manuel Orantes 6–4, 4–6, 6–1, 2–6, 6–1
1975 Tây Ban Nha Manuel Orantes Tiệp Khắc Jan Kodeš 3–6, 6–2, 6–2, 4–6, 6–1
1974 Hoa Kỳ Eddie Dibbs Tây Đức Hans-Joachim Plötz 6–2, 6–2, 6–3
1973 Hoa Kỳ Eddie Dibbs Tây Đức Karl Meiler 6–1, 3–6, 7–6, 6–3
1972 Tây Ban Nha Manuel Orantes Ý Adriano Panatta 6–3, 9–8, 6–0
1971 Tây Ban Nha Andrés Gimeno Hungary Péter Szőke 6–3, 6–2, 6–2
1970 Hà Lan Tom Okker România Ilie Năstase 4–6, 6–3, 6–3, 6–4
1969 Úc Tony Roche Hà Lan Tom Okker 6–1, 5–7, 7–5, 8–6
1968 Úc John Newcombe Cộng hòa Nam Phi Cliff Drysdale 6–3, 6–2, 6–4
1967 Úc Roy Emerson Tây Ban Nha Manuel Santana 6–3, 6–3, 6–1
1966 Úc Fred Stolle Hungary István Gulyás 2–6, 7–5, 6–1, 6–2
1965 Cộng hòa Nam Phi Cliff Drysdale Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Boro Jovanović 6–2, 6–4, 3–6, 6–3
1964 Tây Đức Wilhelm Bungert Tây Đức Christian Kuhnke 0–6, 6–4, 7–5, 6–2
1963 Úc Martin Mulligan Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt 6–0, 0–6, 8–6, 6–2
1962 Úc Rod Laver Tây Ban Nha Manuel Santana 8–6, 7–5, 6–4
1961 Úc Rod Laver Chile Luis Ayala 6–2, 6–8, 5–7, 6–1, 6–2
1960 Ý Nicola Pietrangeli Thụy Điển Jan-Erik Lundquist 6–3, 2–6, 6–4, 6–2
1959 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Knight Cộng hòa Nam Phi Ian Vermaak 4–6, 6–4, 4–6, 6–3, 8–6
1958 Thụy Điển Sven Davidson Bỉ Jacques Brichant 5–7, 6–4, 0–6, 9–7, 6–3
1957 Úc Mervyn Rose Pháp Pierre Darmon 6–3, 6–0, 6–1
1956 Úc Lew Hoad Ý Orlando Sirola 6–2, 5–7, 6–4, 8–6
1955 Hoa Kỳ Arthur Larsen Ba Lan Władysław Skonecki 3–6, 6–3, 7–5, 6–8, 6–3
1954 Hoa Kỳ Budge Patty Thụy Điển Sven Davidson 6–1, 6–1, 7–5
1953 Hoa Kỳ Budge Patty Ý Fausto Gardini 6–3, 6–2, 6–3
1952 Cộng hòa Nam Phi Eric Sturgess Ai Cập Jaroslav Drobný 6–3, 6–2, 6–3
1951 Thụy Điển Lennart Bergelin Thụy Điển Sven Davidson 4–6, 6–3, 4–6, 6–4, 7–5
1950 Ai Cập Jaroslav Drobný Tây Đức Gottfried von Cramm 6–3, 6–4, 6–4
1949 Tây Đức Gottfried von Cramm Tây Đức Ernst Buchholz 7–5, 6–1, 6–0
1948 [1] Tây Đức Gottfried von Cramm Tây Đức Helmut Gulcz 6–4, 6–1, 4–6, 6–3
1940–1947 Not Held
1939 Đức Quốc xã Henner Henkel Tiệp Khắc Roderich Menzel 4–6, 6–4, 6–0, 6–1
1938 Hungary Ottó Szigeti Pháp Bernard Destremau 8–6, 6–8, 6–3, 6–3
1937 Đức Quốc xã Henner Henkel Úc Vivian McGrath 1–6, 6–3, 8–6, 3–6, 6–1
1936 Not Held
1935 Đức Quốc xã Gottfried von Cramm Hungary Ottó Szigeti 6–3, 6–3, 6–3
1934 Đức Quốc xã Gottfried von Cramm Hoa Kỳ Clayton Lee Burwell 6–2, 6–1, 6–4
1933 Đức Quốc xã Gottfried von Cramm Tiệp Khắc Roderich Menzel 7–5, 2–6, 4–6, 6–3, 6–4
1932 Cộng hòa Weimar Gottfried von Cramm Tiệp Khắc Roderich Menzel 3–6, 6–2, 6–2, 6–3
1931 Tiệp Khắc Roderich Menzel Cộng hòa Weimar Gustav Jaenecke 6–2, 6–2, 6–1
1930 Pháp Christian Boussus Nhật Bản Yoshiro Ohta 1–6, 8–6, 2–6, 6–4, 6–4
1929 Pháp Christian Boussus Cộng hòa Weimar Otto Froitzheim 6–1, 4–6, 6–1, 6–8, 6–1
1928 Cộng hòa Weimar Daniel Prenn Cộng hòa Weimar Hans Moldenhauer 6–1, 6–4, 6–3
1927 Cộng hòa Weimar Hans Moldenhauer Cộng hòa Weimar Willy Hannemann 6–2, 4–6, 6–4, 6–4
1926 Cộng hòa Weimar Hans Moldenhauer Cộng hòa Weimar Walter Dessart 6–2, 6–2, 6–1
1925 Cộng hòa Weimar Otto Froitzheim Hungary Béla von Kehrling 6–4, 6–1, 4–6, 6–1
1924 Hungary Béla von Kehrling Cộng hòa Weimar Luis Maria Heyden 8–6, 6–1, 9–7
1923 Cộng hòa Weimar Heinz Landmann Cộng hòa Weimar Luis Maria Heyden 6–2, 6–3, 7–5
1922 Cộng hòa Weimar Otto Froitzheim Cộng hòa Weimar Friedrich Wilhelm Rahe 2–6, 6–0, 8–6, 6–1
1921 Cộng hòa Weimar Otto Froitzheim Cộng hòa Weimar Robert Kleinschroth 6–4, 8–6 (retired)
1920 Cộng hòa Weimar Oscar Kreuzer Cộng hòa Weimar Luis Maria Heyden 6–0, 6–0, 6–2
1914–1919 Not Held
1913 Đế quốc Đức Heinrich Schomburgk Đế quốc Đức Otto von Müller 6–2, 6–4, 7–5
1912 Đế quốc Đức Otto von Müller Đế quốc Đức Heinrich Schomburgk 2–6, 6–1, 6–4, 6–2
1911 Đế quốc Đức Otto Froitzheim Đế quốc Áo-Hung Felix Pipes 6–3, 6–2, 6–1
1910 Đế quốc Đức Otto Froitzheim Đế quốc Đức Kurt Bergmann walkover
1909 Đế quốc Đức Otto Froitzheim Đế quốc Đức Friedrich Wilhelm Rahe 6–0, 6–2, 6–3
1908 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Major Ritchie Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland George K. Logie 6–1, 6–1, 6–3
1907 Đế quốc Đức Otto Froitzheim Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Major Ritchie 7–5, 6–3, 6–4
1906 [2] Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Major Ritchie Đế quốc Đức Friedrich Wilhelm Rahe 6–2, 6–2, 6–0
1905 [2] Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Major Ritchie New Zealand Anthony Wilding 8–6, 7–5, 8–6
1904 [2] Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Major Ritchie Đế quốc Áo-Hung Kurt von Wessely 6–4, 6–0, 10–8
1903 [2] Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Major Ritchie Pháp Max Decugis walkover
1902 Pháp Max Decugis Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland John M. Flavelle 4–6, 2–6, 7–5, 7–5, 6–0
1901 Pháp Max Decugis Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Frederick W. Payn 6–4, 6–4, 4–6, 6–2
1900 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland George Hillyard Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Laurence Doherty walkover
1899 Hoa Kỳ Clarence Hobart Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Harold Mahony 8–6, 8–10, 6–0, 6–8, 8–6
1898 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Harold Mahony Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland Joshua Pim 6–4, 6–3, 6–4
1897 Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland George Hillyard Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland George C. Ball Greene 6–1, 6–2, 6–3
1896 Đế quốc Đức Victor Voss Đế quốc Đức Georg Wantzelius 6–1, 6–0, 6–1
1895 Đế quốc Đức Victor Voss Đế quốc Đức Christian Winzer 6–2, 6–1, 6–2
1894 Đế quốc Đức Victor Voss Đế quốc Đức Christian Winzer 11–9, 6–1, 6–4
1893 Đế quốc Đức Christian Winzer Đế quốc Đức Walter Bonne 6–4, 6–0, 3–6, 6–3
1892 Đế quốc Đức Walter Bonne Đế quốc Đức R.A. Leers 7–5, 6–3

Chung kết đôi

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Vô địch Hạng nhì Tỉ số
2010 Tây Ban Nha Marc López
Tây Ban Nha David Marrero
Pháp Jérémy Chardy
Pháp Paul-Henri Mathieu
6–3, 2–6, [10–8]
2009 Thụy Điển Simon Aspelin
Úc Paul Hanley
Brasil Marcelo Melo
Slovakia Filip Polášek
6–3, 6–3
2008 Canada Daniel Nestor
Serbia Nenad Zimonjić
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–4, 5–7, [10–8]
2007 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Úc Paul Hanley
Zimbabwe Kevin Ullyett
6–3, 3–6, [10–7]
2006 Úc Paul Hanley
Zimbabwe Kevin Ullyett
Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
4–6, 7–6, [10–4]
2005 Thụy Điển Jonas Björkman
Belarus Max Mirnyi
Pháp Michaël Llodra
Pháp Fabrice Santoro
6–2, 6–3
2004 Zimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Kevin Ullyett
Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6–1, 6–2
2003 Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Belarus Max Mirnyi
6–4, 6–4
2002 Ấn Độ Mahesh Bhupathi
Hoa Kỳ Jan-Michael Gambill
Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
6–2, 6–4
2001 Thụy Điển Jonas Björkman
Úc Todd Woodbridge
Canada Daniel Nestor
Úc Sandon Stolle
7–6, 3–6, 6–3
2000 Úc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde
Úc Wayne Arthurs
Úc Sandon Stolle
6–7, 6–4, 6–3
1999 Úc Wayne Arthurs
Úc Andrew Kratzmann
Hà Lan Paul Haarhuis
Hoa Kỳ Jared Palmer
4–6, 7–6, 6–4
1998 Hoa Kỳ Donald Johnson
Hoa Kỳ Francisco Montana
Cộng hòa Nam Phi David Adams
New Zealand Brett Steven
6–4, 6–4
1997 Argentina Luis Lobo
Tây Ban Nha Javier Sánchez
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neil Broad
Cộng hòa Nam Phi Piet Norval
6–2, 3–6, 6–4
1996 Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
Pháp Guy Forget
Thụy Sĩ Jakob Hlasek
6–4, 7–6
1995 Cộng hòa Nam Phi Wayne Ferreira
Nga Yevgeny Kafelnikov
Zimbabwe Byron Black
Nga Andrei Olhovskiy
7–6, 6–0
1994 Hoa Kỳ Scott Melville
Cộng hòa Nam Phi Piet Norval
Thụy Điển Henrik Holm
Thụy Điển Anders Järryd
7–6, 6–3
1993 Hà Lan Paul Haarhuis
Hà Lan Mark Koevermans
Canada Grant Connell
Hoa Kỳ Patrick Galbraith
7–6, 6–4
1992 Tây Ban Nha Sergio Casal
Tây Ban Nha Emilio Sánchez
Đức Carl-Uwe Steeb
Đức Michael Stich
6–3, 3–6, 6–4
1991 Tây Ban Nha Sergio Casal
Tây Ban Nha Emilio Sánchez
Brasil Cassio Motta
Cộng hòa Nam Phi Danie Visser
7–6, 7–6
1990 Tây Ban Nha Sergi Bruguera
Hoa Kỳ Jim Courier
Đức Udo Riglewski
Đức Michael Stich
4–6, 6–1, 7–6
1989 Tây Ban Nha Emilio Sánchez
Tây Ban Nha Javier Sánchez
Tây Đức Boris Becker
Tây Đức Eric Jelen
6–4, 6–7, 7–6
1988 Úc Darren Cahill
Úc Laurie Warder
Hoa Kỳ Rick Leach
Hoa Kỳ Jim Pugh
6–0, 5–7, 6–4
1987 Tiệp Khắc Miloslav Mečíř
Tiệp Khắc Tomáš Šmíd
Thụy Sĩ Claudio Mezzadri
Hoa Kỳ Jim Pugh
6–1, 6–2
1986 Tây Ban Nha Sergio Casal
Tây Ban Nha Emilio Sánchez
Tây Đức Boris Becker
Tây Đức Eric Jelen
6–1, 7–5
1985 Chile Hans Gildemeister
Ecuador Andrés Gómez
Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Hungary Balázs Taróczy
6–4, 6–3
1984 Thụy Điển Stefan Edberg
Thụy Điển Anders Järryd
Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Hungary Balázs Taróczy
6–4, 6–3
1983 Thụy Sĩ Heinz Günthardt
Hungary Balázs Taróczy
Úc Mark Edmondson
Hoa Kỳ Brian Gottfried
6–1, 6–0
1982 Tiệp Khắc Pavel Složil
Tiệp Khắc Tomáš Šmíd
Thụy Điển Anders Järryd
Thụy Điển Hans Simonsson
6–4, 6–3
1981 Chile Hans Gildemeister
Ecuador Andrés Gómez
Úc Peter McNamara
Úc Paul McNamee
6–4, 3–6, 6–4
1980 Chile Heinz Gildemeister
Ecuador Andrés Gómez
Tây Đức Reinhart Probst
Tây Đức Max Wunschig
6–3, 6–4
1979 Tiệp Khắc Jan Kodeš
Tiệp Khắc Tomáš Šmíd
Úc Mark Edmondson
Úc John Marks
6–3, 6–1, 7–6
1978 Ba Lan Wojtek Fibak
Hà Lan Tom Okker
Tây Ban Nha Antonio Muñoz
Paraguay Victor Pecci
6–2, 6–4
1977 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Tây Đức Karl Meiler
Úc Phil Dent
Úc Kim Warwick
3–6, 6–3, 6–4, 6–4
1976 Hoa Kỳ Fred McNair
Hoa Kỳ Sherwood Stewart
Úc Dick Crealy
Úc Kim Warwick
7–6, 7–6, 7–6
1975 Tây Ban Nha Juan Gisbert
Tây Ban Nha Manuel Orantes
Ba Lan Wojtek Fibak
Tiệp Khắc Jan Kodeš
6–3, 7–6
1974 Tây Đức Jürgen Fassbender
Tây Đức Hans-Jürgen Pohmann
Hoa Kỳ Brian Gottfried
México Raúl Ramírez
6–3, 6–4, 6–4
1973 Tây Đức Jürgen Fassbender
Tây Đức Hans-Jürgen Pohmann
Tây Ban Nha Manuel Orantes
România Ion Ţiriac
6–1, 6–3
1972 Tiệp Khắc Jan Kodeš
România Ilie Năstase
Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
România Ion Ţiriac
4–6, 6–0, 3–6, 6–2, 6–2
1971 Úc John Alexander
Tây Ban Nha Andrés Gimeno
Úc Dick Crealy
Úc Allan Stone
6–4, 7–5, 7–9, 6–4
1970 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
Hà Lan Tom Okker
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nikola Pilić
6–3, 7–5, 6–2
1969 Hà Lan Tom Okker
Hoa Kỳ Marty Riessen
Pháp Jean-Claude Barclay
Đức Jürgen Fassbender
6–1, 6–2, 6–4
1968 Tiệp Khắc Milan Holeček
Tiệp Khắc Jan Kodeš
Úc John Newcombe
Úc Tony Roche
6–4, 6–4, 7–5

Các nhà tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Von Cramm Stages Come-back”. The Canberra Times. 22 (6, 659). Australian Capital Territory, Australia. ngày 10 tháng 8 năm 1948. tr. 1 – qua National Library of Australia.
  2. ^ a b c d Gillmeister, Heiner (1998). Tennis: A Cultural History . London: Leicester University Press. tr. 269. ISBN 9780718501952.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Hamburg Masters tournaments

Bản mẫu:ATP Masters Series tournaments