Dermestes maculatus
Giao diện
Dermestes maculatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dermestidae |
Chi (genus) | Dermestes |
Phân chi (subgenus) | Dermestes (Dermestinus) |
Loài (species) | D. maculatus |
Danh pháp hai phần | |
Dermestes maculatus De Geer, 1774 |
Dermestes maculatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được DeGeer miêu tả khoa học năm 1774.[1]
Loài này phân bố ở Zimbabwe.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
- ^ GBIF. Diersoorten die voorkomen in Zimbabwe. The Global Biodiversity Information Facility (GBIF) Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine. Opgevraagd op ngày 19 tháng 12 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dermestes maculatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dermestes maculatus tại Wikimedia Commons