[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Cruciata laevipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Cruciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Cruciata
Opiz
Loài (species)C. laevipes

Opiz
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Valantia cruciata L.
  • Galium cruciata (L.) Scop.
  • Galium cruciata var. laevipes (Opiz) W.D.J.Koch
  • Rubia cruciata (L.) Baill.
  • Valantia hirsuta Gilib.
  • Aparine latifolia Moench
  • Galium valantia G.Gaertn., B.Mey. & Scherb.
  • Valantia ciliata Opiz ex J.Presl & C.Presl
  • Galium glabrifolium Rochel
  • Galium cruciata var. mucronata Peterm.
  • Cruciata ciliata Opiz
  • Cruciata hirsuta Fourr.
  • Galium luteocruciatum St.-Lag.
  • Valantia crucialis Bubani

Cruciata laevipes là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Opiz mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families Cruciata laevipes
  2. ^ The Plant List (2010). Cruciata laevipes. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]