[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

But-2-yn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
But-2-yn[1][2]
Công thức cấu tạo
Mô hình but-2-yn
Tên khácDimethylacetylen
Crotonylen
Nhận dạng
Số CAS503-17-3
PubChem10419
ChEMBL119108
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(#CC)C

InChI
đầy đủ
  • 1/C4H6/c1-3-4-2/h1-2H3
UNIILKE6D3018E
Thuộc tính
Công thức phân tửC4H6
Khối lượng mol54.0904 g/mol
Khối lượng riêng0.691 g/mL
Điểm nóng chảy −32 °C (241 K; −26 °F)
Điểm sôi 27 °C (300 K; 81 °F)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

But-2-yn (dimethylacetylen, crotonylen) là một alkyncông thức hóa học CH
3
C≡CCH
3
. But-2-yn là chất tổng hợp nhân tạo, ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn tồn tại ở thể lỏng, không màu, dễ bay hơi, mùi cay nồng.

But-2-yn (dimethylethyn), dec-5-yn (dibutylethyn), oct-4-yn (dipropylethyn) và hex-3-yn (diethylethyn) là các alkyn đối xứng.

Tổng hợp

[sửa | sửa mã nguồn]

But-2-yn tổng hợp bằng phản ứng chuyển vị ethylacetylen trong dung dịch kali hydroxide trong ethanol.[3]

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

But-2-yn cùng với propyn được sử dụng để tổng hợp hydroquinone alkyl hóa trong chu trình tổng hợp vitamin E.[4]

  • But-1-yn, một đồng phân cấu tạo của but-2-yn

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1] at Sigma-Aldrich
  2. ^ NIST Chemistry WebBook page for 2-butyne
  3. ^ Victor von Richter; Hans Meerwein (1916). Organic Chemistry: Chemistry of the aliphatic series Vol. I: Smith's 3rd American Ed. Philadelphia: P. Blakiston's Sons & Co. tr. 89.
  4. ^ Reppe, Walter; Kutepow, N; Magin, A (1969). “Cyclization of Acetylenic Compounds”. Angewandte Chemie International Edition in English. 8 (10): 727–733. doi:10.1002/anie.196907271.