Blackpink in Your Area
Blackpink in Your Area | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản kỹ thuật số và 2CD+DVD | ||||
Album phòng thu / tổng hợp của Blackpink | ||||
Phát hành | 5 tháng 12 năm 2018 | |||
Địa điểm | Makuhari Messe | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 32:10 | |||
Hãng đĩa |
| |||
Thứ tự album của Blackpink | ||||
| ||||
Thứ tự album phòng thu của Blackpink | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Blackpink in Your Area | ||||
|
Blackpink in Your Area là album phòng thu tiếng Nhật và cũng là album tổng hợp đầu tiên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink, đây cũng là album đầu tiên của nhóm được phát hành dưới dạng album kép với 2 đĩa gồm 1 đĩa tổng hợp chứa 9 bài hát gốc đầu tiên đã được nhóm ra mắt (Đĩa 2) và 1 đĩa là phiên bản tiếng Nhật của 9 bài hát từ Đĩa 2. Album được phát hành kỹ thuật số vào ngày 23 tháng 11 năm 2018 và đĩa cứng vào ngày 5 tháng 12 bởi YGEX.
Bối cảnh và phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 19 tháng 10 năm 2018, YG thông báo rằng nhóm sẽ phát hành album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của nhóm. YG cũng tiết lộ rằng album sẽ được phát hành với 12 phiên bản vào ngày 5 tháng 12.[1] Vào ngày 13 tháng 11, YG nói rằng nhóm đã hợp tác với Shiseido để phát hành album của nhóm. YG cũng tiết lộ rằng album sẽ bao gồm các phiên bản tiếng Nhật của "Forever Young", "Really" và "See U Later" được phát hành trước đó trong mini album tiếng Hàn của nhóm, Square Up (2018).[2]
Vào ngày 22 tháng 11, YG tiết lộ rằng album sẽ được bán tại các cửa hàng vào ngày 23 tháng 11, gồm 9 phiên bản single tiếng Nhật của nhóm.[3]
Album sẽ chính thức phát hành trên digitally vào ngày 23 tháng 11 năm 2018.[4]
Đón nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Album ra mắt tại vị trí thứ 8 trên Oricon Albums Chart vào ngày đầu tiên và đạt vị trí thứ 7 vào ngày thứ hai.[5][6] Trong ngày thứ ba, album rớt xuống vị trí thứ 11 và vị trí thứ 17 vào ngày thứ tư, và ngôi lên vị trí thứ 10 vào ngày thứ năm, rớt xuống vị trí thứ 16 vào ngày thứ sáu.[7][8][9][10]
Album ra mắt tại vị trí thứ 9 trên Oricon Albums Chart trong tuần đầu tiên với 13,878 bản và rớt xuống vị trí thứ 30 vào tuần thứ hai với 3,044 bản.[11][12] Album ra mắt tại vị trí thứ 91 trên Top Download Albums của Billboard Japan trong hai tuần, trước khi đạt vị trí thứ 77 trong tuần thứ ba..[13][14][15] Album cũng ra mắt tại vị trí thứ 12 trên Hot Albums của Billboard Japan, đạt vị trí thứ 9 trên Top Albums Sales với 14,710 bản.[16][17]
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tải kỹ thuật số / Đĩa 1: Phiên bản tiếng Nhật | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Boombayah" | 4:00 |
2. | "Whistle" | 3:31 |
3. | "Playing with Fire" | 3:15 |
4. | "Stay" | 3:50 |
5. | "As If It's Your Last" | 3:32 |
6. | "Ddu-Du Ddu-Du" | 3:29 |
7. | "Forever Young" | 3:57 |
8. | "Really" | 3:17 |
9. | "See U Later" | 3:19 |
Tổng thời lượng: | 32:10 |
Đĩa 2: Phiên bản tiếng Hàn | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Arrangement | Thời lượng |
1. | "Boombayah" |
|
| Teddy | 4:01 |
2. | "Whistle" |
|
|
| 3:31 |
3. | "Playing with Fire" | Teddy |
| R.Tee | 3:17 |
4. | "Stay" | Teddy |
| Seo Wonjin | 3:50 |
5. | "As If It's Your Last" |
|
|
| 3:33 |
6. | "Ddu-Du Ddu-Du" (뚜두뚜두) | Teddy |
|
| 3:29 |
7. | "Forever Young" | Teddy |
|
| 3:57 |
8. | "Really" |
|
| Choice37 | 3:17 |
9. | "See U Later" | Teddy |
|
| 3:18 |
Tổng thời lượng: | 64:20 |
DVD: các video âm nhạc | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Boombayah" (video âm nhạc) | |
2. | "Whistle" (Video âm nhạc) | |
3. | "Playing with Fire" (video âm nhạc) | |
4. | "Stay" (video âm nhạc) | |
5. | "As If It's Your Last" (video âm nhạc) | |
6. | "Ddu-du Ddu-du" (video âm nhạc) |
DVD: Những video biểu diễn trực tiếp | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Ddu-du Ddu-du" (Blackpink Arena Tour 2018) | |
2. | "Forever Young" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản tiếng Hàn) | |
3. | "Whistle" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản acoustic) | |
4. | "Stay" (Blackpink Arena Tour 2018) | |
5. | "See U Later" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản tiếng Hàn) | |
6. | "Really" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản tiếng Hàn) | |
7. | "Playing with Fire" (Blackpink Arena Tour 2018) | |
8. | "Boombayah" (Blackpink Arena Tour 2018) | |
9. | "As If It's Your Last" (Blackpink Arena Tour 2018) |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2018) | Vị trí xếp hạng cao nhất |
---|---|
Album Nhật Bản (Oricon)[18] | 9 |
Japan Hot Albums (Billboard)[19] | 12 |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực | Ngày | Định dạng | Hãng |
---|---|---|---|
Toàn cầu | 23 tháng 11 năm 2018 | Digital download, streaming | YGEX, Avex |
Nhật Bản | 5 tháng 12 năm 2018 | CD, CD+DVD |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “NEW ALBUM『BLACKPINK IN YOUR AREA』12月5日(水)リリース決定!”. Blackpink Official Website (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ “BLACKPINK、資生堂『ビニールメイクアップ』イメージモデル&CM出演決定 | Daily News | Billboard JAPAN”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ “フルアルバム「BLACKPINK IN YOUR AREA」を11月23日(金)0:00より全曲先行配信決定!”. Blackpink Official Website (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
- ^ BLACKPINKの「BLACKPINK IN YOUR AREA」 (bằng tiếng Nhật), truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018
- ^ “Daily Album Ranking 20181204 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Daily Album Ranking 20181205 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Daily Album Ranking 20181206 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Daily Album Ranking 20181207 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Daily Album Ranking 20181208 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 9 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Daily Album Ranking 20181209 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 10 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Weekly Album Chart 20181217 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Weekly Album Chart 20181224 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Billboard Japan Top Download Albums | Charts | Billboard JAPAN”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Billboard Japan Top Download Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Billboard Japan Top Download Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Billboard Japan Hot Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Billboard Japan Top Albums Sales | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ 17 tháng 12 năm 2018/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 17 tháng 12 năm 2018" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Billboard Japan Hot Albums: 2018/12/17”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.