[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Blackpink in Your Area

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Blackpink in Your Area
Phiên bản kỹ thuật số và 2CD+DVD
Album phòng thu / tổng hợp của Blackpink
Phát hành5 tháng 12 năm 2018 (2018-12-05)
Địa điểmMakuhari Messe
Thể loại
Thời lượng32:10
Hãng đĩa
  • YGEX
  • Avex Entertainment
Thứ tự album của Blackpink
Square Up
(2018)
Blackpink in Your Area
(2018)
Kill This Love
(2019)
Thứ tự album phòng thu của Blackpink
Blackpink in Your Area
(2018)
The Album
(2020)
Đĩa đơn từ Blackpink in Your Area
  1. "Ddu-Du Ddu-Du"
    Phát hành: 22 tháng 8 năm 2018

Blackpink in Your Area là album phòng thu tiếng Nhật và cũng là album tổng hợp đầu tiên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink, đây cũng là album đầu tiên của nhóm được phát hành dưới dạng album kép với 2 đĩa gồm 1 đĩa tổng hợp chứa 9 bài hát gốc đầu tiên đã được nhóm ra mắt (Đĩa 2) và 1 đĩa là phiên bản tiếng Nhật của 9 bài hát từ Đĩa 2. Album được phát hành kỹ thuật số vào ngày 23 tháng 11 năm 2018 và đĩa cứng vào ngày 5 tháng 12 bởi YGEX.

Bối cảnh và phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 19 tháng 10 năm 2018, YG thông báo rằng nhóm sẽ phát hành album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của nhóm. YG cũng tiết lộ rằng album sẽ được phát hành với 12 phiên bản vào ngày 5 tháng 12.[1] Vào ngày 13 tháng 11, YG nói rằng nhóm đã hợp tác với Shiseido để phát hành album của nhóm. YG cũng tiết lộ rằng album sẽ bao gồm các phiên bản tiếng Nhật của "Forever Young", "Really" và "See U Later" được phát hành trước đó trong mini album tiếng Hàn của nhóm, Square Up (2018).[2]

Vào ngày 22 tháng 11, YG tiết lộ rằng album sẽ được bán tại các cửa hàng vào ngày 23 tháng 11, gồm 9 phiên bản single tiếng Nhật của nhóm.[3]

Album sẽ chính thức phát hành trên digitally vào ngày 23 tháng 11 năm 2018.[4]

Đón nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Album ra mắt tại vị trí thứ 8 trên Oricon Albums Chart vào ngày đầu tiên và đạt vị trí thứ 7 vào ngày thứ hai.[5][6] Trong ngày thứ ba, album rớt xuống vị trí thứ 11 và vị trí thứ 17 vào ngày thứ tư, và ngôi lên vị trí thứ 10 vào ngày thứ năm, rớt xuống vị trí thứ 16 vào ngày thứ sáu.[7][8][9][10]

Album ra mắt tại vị trí thứ 9 trên Oricon Albums Chart trong tuần đầu tiên với 13,878 bản và rớt xuống vị trí thứ 30 vào tuần thứ hai với 3,044 bản.[11][12] Album ra mắt tại vị trí thứ 91 trên Top Download Albums của Billboard Japan trong hai tuần, trước khi đạt vị trí thứ 77 trong tuần thứ ba..[13][14][15] Album cũng ra mắt tại vị trí thứ 12 trên Hot Albums của Billboard Japan, đạt vị trí thứ 9 trên Top Albums Sales với 14,710 bản.[16][17]

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Tải kỹ thuật số / Đĩa 1: Phiên bản tiếng Nhật
STTNhan đềThời lượng
1."Boombayah"4:00
2."Whistle"3:31
3."Playing with Fire"3:15
4."Stay"3:50
5."As If It's Your Last"3:32
6."Ddu-Du Ddu-Du"3:29
7."Forever Young"3:57
8."Really"3:17
9."See U Later"3:19
Tổng thời lượng:32:10
Đĩa 2: Phiên bản tiếng Hàn
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Boombayah"
  • Teddy
  • Bekuh Boom
  • Teddy
  • Bekuh Boom
Teddy4:01
2."Whistle"
  • Teddy
  • Bekuh Boom
  • Teddy
  • Future Bounce
  • Bekuh Boom
  • Teddy
  • Future Bounce
3:31
3."Playing with Fire"Teddy
  • Teddy
  • R.Tee
R.Tee3:17
4."Stay"Teddy
  • Teddy
  • Seo Wonjin
Seo Wonjin3:50
5."As If It's Your Last"
  • Teddy
  • Brother Su
  • CHOICE37
  • Teddy
  • Future Bounce
  • Lydia Paek
  • Teddy
  • Future Bounce
3:33
6."Ddu-Du Ddu-Du" (뚜두뚜두)Teddy
  • Teddy
  • 24
  • R.Tee
3:29
7."Forever Young"Teddy
  • Teddy
  • Future Bounce
  • Teddy
  • Future Bounce
  • R.Tee
3:57
8."Really"
  • Teddy
  • Danny Chung
Choice373:17
9."See U Later"Teddy
  • Teddy
  • R.Tee
  • 24
  • R.Tee
  • 24
3:18
Tổng thời lượng:64:20
DVD: các video âm nhạc
STTNhan đềThời lượng
1."Boombayah" (video âm nhạc) 
2."Whistle" (Video âm nhạc) 
3."Playing with Fire" (video âm nhạc) 
4."Stay" (video âm nhạc) 
5."As If It's Your Last" (video âm nhạc) 
6."Ddu-du Ddu-du" (video âm nhạc) 
DVD: Những video biểu diễn trực tiếp
STTNhan đềThời lượng
1."Ddu-du Ddu-du" (Blackpink Arena Tour 2018) 
2."Forever Young" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản tiếng Hàn) 
3."Whistle" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản acoustic) 
4."Stay" (Blackpink Arena Tour 2018) 
5."See U Later" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản tiếng Hàn) 
6."Really" (Blackpink Arena Tour 2018; phiên bản tiếng Hàn) 
7."Playing with Fire" (Blackpink Arena Tour 2018) 
8."Boombayah" (Blackpink Arena Tour 2018) 
9."As If It's Your Last" (Blackpink Arena Tour 2018) 

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2018) Vị trí xếp hạng cao nhất
Album Nhật Bản (Oricon)[18] 9
Japan Hot Albums (Billboard)[19] 12

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Ngày Định dạng Hãng
Toàn cầu 23 tháng 11 năm 2018 Digital download, streaming YGEX, Avex
Nhật Bản 5 tháng 12 năm 2018 CD, CD+DVD

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NEW ALBUM『BLACKPINK IN YOUR AREA』12月5日(水)リリース決定!”. Blackpink Official Website (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “BLACKPINK、資生堂『ビニールメイクアップ』イメージモデル&CM出演決定 | Daily News | Billboard JAPAN”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “フルアルバム「BLACKPINK IN YOUR AREA」を11月23日(金)0:00より全曲先行配信決定!”. Blackpink Official Website (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ BLACKPINKの「BLACKPINK IN YOUR AREA」 (bằng tiếng Nhật), truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018
  5. ^ “Daily Album Ranking 20181204 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ “Daily Album Ranking 20181205 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 6 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ “Daily Album Ranking 20181206 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  8. ^ “Daily Album Ranking 20181207 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 8 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  9. ^ “Daily Album Ranking 20181208 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 9 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
  10. ^ “Daily Album Ranking 20181209 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 10 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
  11. ^ “Weekly Album Chart 20181217 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  12. ^ “Weekly Album Chart 20181224 | ORICON NEWS”. web.archive.org. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
  13. ^ “Billboard Japan Top Download Albums | Charts | Billboard JAPAN”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  14. ^ “Billboard Japan Top Download Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
  15. ^ “Billboard Japan Top Download Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  16. ^ “Billboard Japan Hot Albums | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  17. ^ “Billboard Japan Top Albums Sales | Charts”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  18. ^ 17 tháng 12 năm 2018/ "Oricon Top 50 Albums: ngày 17 tháng 12 năm 2018" (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  19. ^ “Billboard Japan Hot Albums: 2018/12/17”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.