Biure
Giao diện
Danh pháp IUPAC | 2-Imidodicarbonic diamide[1] |
---|---|
Tên khác | Biuret[1] Allophanamide[2] Carbamylurea[2] Allophanic acid amide[2] Allophanimidic acid[2] Ureidoformamide[2] |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
KEGG | |
MeSH | |
ChEBI | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Tham chiếu Beilstein | 1703510 |
Tham chiếu Gmelin | 49702 |
3DMet | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Bề ngoài | Tinh thể trắng |
Mùi | Không mùi |
Khối lượng riêng | 1,467 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 190 °C (phân hủy) |
Điểm sôi | |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpy hình thành ΔfH | −565,8–−561,6 kJ mol−1 |
DeltaHc | −940,1–−935,9 kJ mol−1 |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 146,1 J K−1 mol−1 |
Nhiệt dung | 131,3 J K−1 mol−1 |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | WARNING |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315, H319, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P305+P351+P338 |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | urê, triurê, axit xyanuric |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Biuret, còn gọi là carbamylurea, là hợp chất hóa học với công thức hóa học [H2NC(O)]2NH. Nó là chất rắn màu trắng tan được trong nước nóng. Cụm từ "biuret" cũng dùng để chỉ họ các hợp chất hữu cơ với nhóm chức -(HN-CO-)2N-. Nhiều dẫn xuất của biuret đã được phát hiện. Biuret là kết quả của quá trình ngưng tụ hai phân tử urea. Do đó, nó là phụ phẩm không mong muốn trong phân bón làm từ urea.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nomenclature of Organic Chemistry: IUPAC Recommendations and Preferred Names 2013 (Blue Book). Cambridge: The Royal Society of Chemistry. 2014. tr. 866. doi:10.1039/9781849733069. ISBN 978-0-85404-182-4.
- ^ a b c d e Scifinder, version 2007.1; Chemical Abstracts Service: Columbus, OH; RN 108-19-0 (accessed ngày 15 tháng 6 năm 2012)