[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

BSC Young Boys

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Young Boys
Young Boys Logo
Tên đầy đủBerner Sport Club Young Boys
Thành lập14 tháng 3 năm 1898; 126 năm trước (1898-03-14)
SânWankdorf
Sức chứa32,000
Chủ tịch điều hànhHanspeter Kienberger
Người quản lýRaphaël Wicky
Giải đấuSwiss Super League
2023–24Swiss Super League, hạng 1 trên 10
Trang webTrang web của câu lạc bộ

BSC Young Boys (viết tắt là YB) là một câu lạc bộ bóng đá của Thụy Sĩ có trụ sở tại Bern, Thụy Sĩ. Câu lạc bộ này đã 15 lần vô địch quốc gia và giành được 6 Cúp bóng đá Thụy Sĩ. YB là một trong những câu lạc bộ bóng đá Thụy Sĩ thành công nhất trên trường quốc tế, từng lọt vào bán kết Cúp C1 châu Âu mùa giải 1958–59. Màu áo truyền thống của câu lạc bộ là màu vàng – đen.

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 30 tháng 7 năm 2022[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Thụy Sĩ Anthony Racioppi
4 HV Thụy Sĩ Aurèle Amenda
5 HV Thụy Sĩ Cédric Zesiger
6 TV Thụy Sĩ Esteban Petignat
7 TV Thụy Sĩ Filip Ugrinic
8 TV Thụy Sĩ Vincent Sierro
10 Cameroon Moumi Ngamaleu
11 Thụy Sĩ Cedric Itten
13 HV Guinée Mohamed Ali Camara
14 TV Zambia Miguel Chaiwa
15 Cộng hòa Dân chủ Congo Meschak Elia
16 TV Thụy Sĩ Christian Fassnacht
17 TV Thụy Sĩ Kevin Rüegg (mượn từ Hellas Verona)
18 Cameroon Jean-Pierre Nsame
19 Thụy Sĩ Felix Mambimbi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Sénégal Cheikh Niasse
21 HV Thụy Sĩ Ulisses Garcia
22 TV Kosovo Donat Rrudhani
23 HV Thụy Sĩ Loris Benito
24 HV Thụy Sĩ Quentin Maceiras
25 HV Pháp Jordan Lefort
26 TM Thụy Sĩ David von Ballmoos
27 HV Thụy Sĩ Lewin Blum
28 HV Thụy Sĩ Fabian Lustenberger (đội trưởng)
30 TV Thụy Sĩ Sandro Lauper
32 TV Thụy Sĩ Fabian Rieder
40 TM Thụy Sĩ Dario Marzino
45 TV Thụy Sĩ Alexandre Jankewitz
61 TM Thụy Sĩ Leandro Zbinden
77 Bồ Đào Nha Joël Monteiro

Cho mượn

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
38 HV Thụy Sĩ Nicolas Bürgy (tại Viborg)
60 HV Thụy Sĩ Pascal Schüpbach (tại Thun)
65 Thụy Sĩ Yannick Toure (tại Thun)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Thụy Sĩ Mischa Eberhard (tại Yverdon-Sport)
Thụy Sĩ Shkelqim Vladi (tại Aarau)

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BSC Young Boys tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Thụy Sĩ
  2. ^ “Switzerland Super Cup Finals” (bằng tiếng Anh). RSSSF. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]