Aspidosperma polyneuron
Giao diện
Aspidosperma polyneuron | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Aspidosperma |
Loài (species) | A. polyneuron |
Danh pháp hai phần | |
Aspidosperma polyneuron Müll.Arg., 1860[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Aspidosperma polyneuron là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Aspidosperma polyneuron information from NPGS/GRIN”. www.ars-grin.gov. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2008.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Aspidosperma polyneuron”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aspidosperma polyneuron tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aspidosperma polyneuron tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aspidosperma polyneuron”. International Plant Names Index.
- Aspidosperma polyneuron (tiếng Bồ Đào Nha)
- Aspidosperma polyneuron Lưu trữ 2007-02-19 tại Wayback Machine (tiếng Bồ Đào Nha)
- Aspidosperma polyneuron Lưu trữ 2005-01-27 tại Wayback Machine (tiếng Bồ Đào Nha)