Arano
Giao diện
Arano | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Nord d'Aralar | ||||||||
Mã bưu chính | 31754 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 13,3 km² | ||||||||
Độ cao | 440 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
127 người 10,6 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Iñigo Larrea Perurena 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng |
Arano là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 13,3 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 127 người.
Đô thị nằm ở độ cao m trên 440 mực nước biển.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
154 | 141 | 143 | 151 | 144 | 146 | 141 | 141 | 143 | 141 | 127 |
Sources: Arano et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- ARANO in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
43°12′B 1°54′T / 43,2°B 1,9°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Arano.