Agrocybe
Giao diện
Agrocybe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Strophariaceae (formerly Bolbitiaceae) |
Chi (genus) | Agrocybe Fayod. |
Loài điển hình | |
Agrocybe praecox (Pers.) Fayod | |
Danh sách các loài | |
Xem trong bài. |
Agrocybe là một chi nấm trong họ Strophariaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi này có phân bố rộng rãi với khoảng 100 loài trên toàn thế giới.[1]
Loài nấm ăn được trong chi, Agrocybe aegerita có những tên gọi thông thường như Poplar mushroom (nấm bạch dương),[2] hay Chestnut mushroom (nấm hạt dẻ) (tên tiếng Trung Quốc: 茶樹菇).
Danh sách chọn lọc một số loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Agrocybe acericola
- Agrocybe aegerita
- Agrocybe allocystis
- Agrocybe amara
- Agrocybe arvalis
- Agrocybe cylindracea
- Agrocybe dura
- Agrocybe erebia
- Agrocybe farinacea (có thể chứa chất psilocybin - C12H17N2O4P)
- Agrocybe firma
- Agrocybe lazoi
- Agrocybe ludoviciana[3]
- Agrocybe molesta
- Agrocybe paludosa
- Agrocybe parasitica
- Agrocybe pediades (nấm cỏ phổ biến)
- Agrocybe praecox (nấm phổ biến, có thể ăn được)
- Agrocybe procera
- Agrocybe putaminum
- Agrocybe retigera
- Agrocybe rivulosa
- Agrocybe semiorbicularis
- Agrocybe sororia
- Agrocybe vervacti
- Agrocybe viscosa
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ nấm Strophariaceae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agrocybe.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 14. ISBN 978-0-85199-826-8.
- ^ Mariano García Rollán, Cultivo de setas y trufas, pg. 167, MUNDI-PRENSA (2007), ISBN 84-8476-316-1 (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ Hausknecht A, Krisai-Greilhuber I, Voglmayr H (2004). “Type studies in North American species of Bolbitiaceae belonging to the genera Conocybe and Pholiotina”. Österreichische Zeitschrift für Pilzkunde. 13. tr. 153–235 (xem tr. 180, 212).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]