Acrocephalus
Giao diện
Acrocephalus | |
---|---|
Acrocephalus arundinaceus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Passeriformes |
Họ: | Acrocephalidae |
Chi: | Acrocephalus J. A. Naumann & J. F. Naumann, 1811 |
Loài điển hình | |
Turdus arundinaceus[1] Linnaeus, 1758 |
Acrocephalus là một chi chim trong họ Acrocephalidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 42 loài được ghi nhận trong chi:[3]
- Acrocephalus aequinoctialis
- Acrocephalus agricola
- Acrocephalus arundinaceus
- Acrocephalus atyphus
- Acrocephalus australis
- Acrocephalus bistrigiceps
- Acrocephalus brevipennis
- Acrocephalus caffer
- Acrocephalus concinens
- Acrocephalus dumetorum
- Acrocephalus familiaris
- Acrocephalus gracilirostris
- Acrocephalus griseldis
- Acrocephalus hiwae
- Acrocephalus kerearako
- Acrocephalus melanopogon
- Acrocephalus mendanae
- Acrocephalus newtoni
- Acrocephalus orientalis
- Acrocephalus orinus
- Acrocephalus paludicola
- Acrocephalus palustris
- Acrocephalus percernis
- Acrocephalus rehsei
- Acrocephalus rimitarae
- Acrocephalus rodericanus
- Acrocephalus rufescens
- Acrocephalus schoenobaenus
- Acrocephalus scirpaceus
- Acrocephalus sechellensis
- Acrocephalus sorghophilus
- Acrocephalus stentoreus
- Acrocephalus syrinx
- Acrocephalus taiti
- Acrocephalus tangorum (đôi khi được tích hợp vào A. agricola)
- Acrocephalus vaughani
- †Acrocephalus astrolabii
- †Acrocephalus longirostris
- †Acrocephalus luscinius
- †Acrocephalus musae
- †Acrocephalus nijoi
- †Acrocephalus yamashinae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acrocephalidae”. aviansystematics.org. The Trust for Avian Systematics. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Gill, Frank; Donsker, David; Rasmussen, Pamela biên tập (tháng 1 năm 2020). “Bushtits, leaf warblers, reed warblers”. IOC World Bird List Version 11.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Acrocephalus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acrocephalus.
- Tham khảo Fauna Europaea : Acrocephalus (tiếng Anh)
- Acrocephalus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Acrocephalus (tiếng Anh)
- Acrocephalus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Olsson, U.; Rguibi-Idrissi, H.; Copete, J.L.; Arroyo Matos, J.L.; Provost, P.; Amezian, M.; Alström, P.; Jiguet, F. (2016). “Mitochondrial phylogeny of the Eurasian/African reed warbler complex (Acrocephalus, Aves). Disagreement between morphological and molecular evidence and cryptic divergence: A case for resurrecting Calamoherpe ambigua Brehm 1857”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 102: 30–44. Bibcode:2016MolPE.102...30O. doi:10.1016/j.ympev.2016.05.026. PMID 27233439.
- Acrocephalus videos Lưu trữ 2016-03-14 tại Wayback Machine on the Internet Bird Collection