[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Acid diphosphoric

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Axit điphotphoric
Danh pháp IUPACAxít pyrophotphoric
Tên khácAxít pyrophotphoric
Nhận dạng
Số CAS2466-09-3
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • OP(=O)(O)OP(=O)(O)O

Thuộc tính
Công thức phân tửH4P2O7
Khối lượng mol177,97496 g/mol
Điểm nóng chảy 71,5 °C (344,6 K; 160,7 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcHòa tan vô cùng
Độ hòa tanRất dễ hòa tan trong alcohol, ete
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Axit điphotphoric, còn gọi là axit pyrophotphoric, là hóa chất axit vô cơ có công thức H4P2O7.

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Chất này lỏng sánh như siro, hoặc là chất nhớt trắng, không màu, không mùi, có tính hút ẩm, tan trong nước, đietyl ete,...

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Axit điphotphoric từ từ thủy phân thành axit photphoric.

H4P2O7 + H2O ⇌ 2H3PO4 (Phản ứng thuận nghịch)

Ngoài ra, axit điphotphoric khi đun nóng bị mất nước và chuyển thành axit metaphotphoric:

H4P2O7 → 2HPO3 + H2O

Axit metaphotphoric cũng từ từ bị thủy phân thành axit photphoric:

HPO3 + H2O → H3PO4

Axit điphotphoric là một axit vô cơ mạnh trung bình. Cation, muối, este của axit điphotphoric là muối điphotphat.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Vì axit điphotphoric không thể điều chế bằng cách cho điphotpho pentaoxit tác dụng với nước nên nó được điều chế bằng cách đun nóng Axit phosphoric ở nhiệt độ 100 - 125oC:

2H3PO4 → H4P2O7 + H2O

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]