[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Buan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:40, ngày 27 tháng 6 năm 2024 (Liên kết ngoài). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Buan
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul부안
 • Hanja扶安
 • Romaja quốc ngữBuan
 • McCune–ReischauerPuan
Buan trên bản đồ Thế giới
Buan
Buan
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 ấp, 12 diện
Diện tích
 • Tổng cộng493,54 km2 (190,56 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng74.716
 • Mật độ151,4/km2 (392/mi2)

Buan (Hán-Việt: Phù An) là một quận ở đạo (tỉnh) Jeolla Bắc, Hàn Quốc. Buan có diện tích 493,54 km2, dân số năm 2001 là 74.716 người. Người nổi tiếng địa phương có nhà thơ thời Nhà Triều Tiên Yi Mae-chang (Lý Mai Song).

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Buan
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.6
(65.5)
21.1
(70.0)
26.3
(79.3)
30.9
(87.6)
32.7
(90.9)
33.2
(91.8)
36.6
(97.9)
36.6
(97.9)
34.3
(93.7)
29.5
(85.1)
26.8
(80.2)
18.5
(65.3)
36.6
(97.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.1
(39.4)
6.2
(43.2)
11.2
(52.2)
17.7
(63.9)
22.8
(73.0)
26.3
(79.3)
29.4
(84.9)
30.4
(86.7)
26.3
(79.3)
20.8
(69.4)
13.8
(56.8)
7.0
(44.6)
18.0
(64.4)
Trung bình ngày °C (°F) −0.6
(30.9)
1.2
(34.2)
5.5
(41.9)
11.3
(52.3)
16.9
(62.4)
21.3
(70.3)
25.0
(77.0)
25.6
(78.1)
20.9
(69.6)
14.6
(58.3)
8.1
(46.6)
2.0
(35.6)
12.6
(54.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −5.0
(23.0)
−3.3
(26.1)
0.4
(32.7)
5.7
(42.3)
11.7
(53.1)
17.2
(63.0)
21.6
(70.9)
21.8
(71.2)
16.3
(61.3)
9.0
(48.2)
3.0
(37.4)
−2.5
(27.5)
8.0
(46.4)
Thấp kỉ lục °C (°F) −22.6
(−8.7)
−18.7
(−1.7)
−10.2
(13.6)
−3.6
(25.5)
2.5
(36.5)
7.7
(45.9)
13.8
(56.8)
12.5
(54.5)
4.9
(40.8)
−2.2
(28.0)
−9.8
(14.4)
−20.2
(−4.4)
−22.6
(−8.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 34.3
(1.35)
38.4
(1.51)
48.9
(1.93)
73.6
(2.90)
89.0
(3.50)
150.0
(5.91)
276.0
(10.87)
250.2
(9.85)
146.9
(5.78)
51.4
(2.02)
53.9
(2.12)
37.7
(1.48)
1.250,4
(49.23)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 10.2 7.6 8.2 7.3 7.6 8.7 13.1 12.7 8.3 6.3 8.5 9.9 108.4
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.8 5.9 1.6 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 2.2 6.6 25.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 76.5 74.3 72.1 71.0 73.9 78.5 82.3 80.7 78.2 74.4 73.9 76.6 76.0
Số giờ nắng trung bình tháng 165.0 178.6 217.1 240.3 253.4 219.0 203.6 227.5 215.9 223.9 169.5 153.7 2.472,9
Phần trăm nắng có thể 53.0 58.2 58.6 61.2 58.2 50.2 45.9 54.4 58.0 64.0 54.8 50.7 55.6
Nguồn: [1][2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “평년값자료(1981–2010) 부안(243)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (°C) 최고순위, 부안(243)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (°C) 최고순위, 부안(243)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]