Bois-Normand-près-Lyre
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:28, ngày 25 tháng 12 năm 2017 (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Eure-geo-stub}} → {{Eure-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 05:28, ngày 25 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Eure-geo-stub}} → {{Eure-stub}} using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bois-Normand-près-Lyre | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Eure |
Quận | Évreux |
Tổng | Rugles |
Xã (thị) trưởng | Daniel Mignot (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 165–215 m (541–705 ft) (bình quân 195 m (640 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 16,88 km2 (6,52 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 308 (1999) |
- Mật độ | 18/km2 (47/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 27075/ 27330 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Bois-Normand-près-Lyre là một xã thuộc tỉnh Eure trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]