thoi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔj˧˧ | tʰɔj˧˥ | tʰɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔj˧˥ | tʰɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathoi
- Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi.
- Chạy như con thoi .
- Tiếng thoi đưa lách cách.
- Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi.
- Thuyền thoi.
- Thỏi nhỏ.
- Thoi vàng.
- Thoi mực tàu.
- Đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác.
- Thoi cho nó mấy cái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thoi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰɔj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰɔj˦˥]
Danh từ
sửathoi