tay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taj˧˧ | taj˧˥ | taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taj˧˥ | taj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatay
- Bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm; thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người.
- Cánh tay.
- Túi xách tay.
- Tay làm hàm nhai (tục ngữ).
- Nhanh tay lên!
- Nghỉ tay ăn cơm.
- Chi trước hay xúc tu của một số động vật, thường có khả năng cầm, nắm đơn giản.
- Tay vượn.
- Tay gấu.
- Tay bạch tuộc.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia vào một việc gì.
- Giúp một tay.
- Nhúng tay (vào việc người khác).
- (Tác phẩm) đầu tay.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Tay của con người, coi là biểu tượng của khả năng, trình độ nghề nghiệp, hay khả năng hành động nói chung.
- Tay nghề.
- Non tay.
- (Cho) biết tay.
- Tay của con người, coi là biểu tượng của quyền sử dụng, định đoạt.
- Chính quyền về tay nhân dân.
- Sa vào tay bọn cướp.
- Có đủ phương tiện trong tay.
- (Khẩu ngữ) Từ dùng để chỉ con người, về mặt có khả năng hoạt động nào đó (thường hàm ý chê).
- Tay anh chị.
- Một tay không vừa.
- Tay ấy khá đấy.
- (Khẩu ngữ; dùng trước một số chỉ công cụ) Người giỏi về một môn, một nghề nào đó.
- Tay búa thạo.
- Tiểu đội có ba tay súng giỏi.
- (Dùng trước một số lượng) Bên tham gia vào một việc nào đó, trong quan hệ giữa các bên với nhau.
- Hội nghị tay tư.
- Tay đôi.
- Bộ phận của vật, tương ứng với tay hay có hình dáng, chức năng như cái tay.
- Vịn vào tay ghế.
- Tay đòn.
Dịch
sửa- bộ phận để cầm nắm trên cơ thể người
- Tiếng Anh: hand
- Tiếng Pháp: main gc
- Tiếng Tây Ban Nha: mano gc
- Tiếng Trung Quốc: 手 (thủ, shǒu)
Tham khảo
sửa- "tay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)