[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥mu˧˩˨mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧mu˧˩mṵ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
    lưỡi trai.
    vành rộng.
  2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái .
    nấm.
    đinh.
  3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
    giày.
  4. (Toán học) Số mũ nói tắt.
    Hai ba bằng tám.


Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

  1. (Mường Bi) vía mụ ở trên trờibổn phận gìn giữ sức khỏe cho con người.
  2. (Mường Bi) .
  3. (Mường Bi) khăn trắng đội trên đầu phụ nữ Mường.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội