kém
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛm˧˥ | kɛ̰m˩˧ | kɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛm˩˩ | kɛ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakém
- Ở mức độ hay trình độ dưới một chuẩn so sánh.
- Em học kém chị ba lớp.
- Ở trình độ thấp hơn mức trung bình, dưới tiêu chuẩn.
- Học sinh kém.
- Từ biểu thị một số lượng còn thiếu dưới số lượng biểu thị bằng từ đứng trước nó.
- Hai đồng kém bảy xu một thước.
- Ba giờ kém mười.
- Nói ngũ cốc đắt.
- Gạo và ngô đều kém.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)