froid
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fʁwa/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | froid /fʁwa/ |
froids /fʁwa/ |
Giống cái | froide /fʁwad/ |
froides /fʁwad/ |
froid /fʁwa/
- Lạnh rét.
- Le temps froid — thời tiết lạnh
- Saison froid — mùa rét
- Nguội.
- Repas froid — bữa ăn nguội
- Lạnh lùng, lạnh nhạt.
- Homme froid — người lạnh lùng
- Lạt lẽo.
- Style froid — lời văn lạt lẽo
- Orateur froid — diễn giả lạt lẽo
- à froid — nguội (không nấu)
- Infusion à froid — hãm nước nguội+ không xúc động, lặng lẽ
- Colère à froid — tức giận lặng lẽ
- battre froid à quelqu'un — cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt
- guerre froide — chiến tranh lạnh
- il ne trouve rien de trop chaud ni de trop froid — người ấy tham lắm, cái gì cũng muốn vơ lấy cả
- mains froides, cœur chaud — tay lạnh mà lòng ấm, bề ngoài lạnh lẽo nhưng âu yếm thực tình
Trái nghĩa
sửa- Chaud, brûlant
- Ardent, fougeux
- Affectueux, chaleureux, enthousiaste, expansif
- Généreux, sensible
- Animé, émouvant, expressif
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
froid /fʁwa/ |
froids /fʁwa/ |
froid gđ /fʁwa/
- Rét, lạnh, trời rét, khí lạnh.
- Un froid rigoureux — trời rét ghê gớm
- Avoir froid — cảm thấy lạnh
- Sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt.
- Il est d’un froid glacial — anh ta lạnh nhạt quá
- il y a du froid entre eux — các anh ấy lạnh nhạt với nhau
- avoir l’habit selon le froid — gió chiều nào che chiều ấy
- cela me fait froid — (thân mật) điều ấy làm cho tôi bực mình
- cela ne fait ni chaud ni froid — xem chaud
- faire froid dans le dos — làm cho rùng mình
- froid noir ; froid de canard; froid de chien; froid de loup — đợt lạnh dữ dội
- n'avoir pas froid aux yeux — quả quyết
- nous sommes en froid — chúng tôi giận nhau
- prendre froid — bị cảm lạnh
- souffler le chaud et le froid — xem chaud
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "froid", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)