[go: up one dir, main page]

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực froid
/fʁwa/
froids
/fʁwa/
Giống cái froide
/fʁwad/
froides
/fʁwad/

froid /fʁwa/

  1. Lạnh rét.
    Le temps froid — thời tiết lạnh
    Saison froid — mùa rét
  2. Nguội.
    Repas froid — bữa ăn nguội
  3. Lạnh lùng, lạnh nhạt.
    Homme froid — người lạnh lùng
  4. Lạt lẽo.
    Style froid — lời văn lạt lẽo
    Orateur froid — diễn giả lạt lẽo
    à froid — nguội (không nấu)
    Infusion à froid — hãm nước nguội+ không xúc động, lặng lẽ
    Colère à froid — tức giận lặng lẽ
    battre froid à quelqu'un — cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt
    guerre froide — chiến tranh lạnh
    il ne trouve rien de trop chaud ni de trop froid — người ấy tham lắm, cái gì cũng muốn vơ lấy cả
    mains froides, cœur chaud — tay lạnh mà lòng ấm, bề ngoài lạnh lẽo nhưng âu yếm thực tình

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
froid
/fʁwa/
froids
/fʁwa/

froid /fʁwa/

  1. Rét, lạnh, trời rét, khí lạnh.
    Un froid rigoureux — trời rét ghê gớm
    Avoir froid — cảm thấy lạnh
  2. Sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt.
    Il est d’un froid glacial — anh ta lạnh nhạt quá
    il y a du froid entre eux — các anh ấy lạnh nhạt với nhau
    avoir l’habit selon le froid — gió chiều nào che chiều ấy
    cela me fait froid — (thân mật) điều ấy làm cho tôi bực mình
    cela ne fait ni chaud ni froid — xem chaud
    faire froid dans le dos — làm cho rùng mình
    froid noir ; froid de canard; froid de chien; froid de loup — đợt lạnh dữ dội
    n'avoir pas froid aux yeux — quả quyết
    nous sommes en froid — chúng tôi giận nhau
    prendre froid — bị cảm lạnh
    souffler le chaud et le froid — xem chaud

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa