[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧jəj˧˥jəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˧˥ɟəj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dây

    1. Vật hình sợi, dùng để buộc, nối, truyền dẫn.
      Dây rút.
      Dây đàn.
      Dây điện.
    2. Thân cây hình sợi, leo trên mặt đất hay các vật tựa.
      Dây bầu.
      Dây khoai.
      Rút dây động rừng. (tục ngữ)
    3. Tập hợp các vật đồng loại thành hàng, thành hình dài.
      Xếp hàng thành dây.
      Pháo dây.
    4. Từng đơn vị bát đĩa, ứng với mười chiếc một.
      Mua mấy dây bát.
    5. Mối liên hệ gắn bó về mặt tinh thần.
      Dây thân ái.

Động từ

sửa

dây

  1. Dính bẩn.
    Quần áo dây mực.
  2. Dính líu, liên lụy vào việc rắc rối.
    Dây vào chuyện gia đình người ta làm gì:
  3. () Lây bệnh.
    dây.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa