điệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔw˨˩ | ɗiə̰w˨˨ | ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˨˨ | ɗiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửađiệu
- Đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người.
- Điệu ngồi trông rất bệ vệ.
- Đặc điểm về hình thức diễn ra của một hành động; cách thức riêng.
- Cuộc sống đều đều một điệu, ngày nào cũng như ngày nào.
- Tính chất của sự kết hợp các âm thanh trầm bổng với nhau để tạo thành ý nhạc hoàn chỉnh của cả một chuỗi âm thanh.
- Điệu nhạc vui.
- Đặc điểm về hình thức, tính chất, làm phân biệt một kiểu tác phẩm nghệ thuật âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác.
- Điệu ca Huế.
- Điệu múa dân gian.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị những bài múa.
- Biểu diễn một điệu múa.
Tính từ
sửađiệu
- Có cử chỉ, điệu bộ, lối nói cố làm cho ra duyên dáng, lịch sự, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách.
- Dáng đi rất điệu.
- Làm điệu.
Động từ
sửađiệu
- Đưa đi bằng cách cưỡng bức.
- Điệu kẻ bị bắt đến đồn công an.