[go: up one dir, main page]

0% found this document useful (0 votes)
22 views13 pages

BK Nhap Mon Ve Lap Trinh

The brief introduction of programming from BK

Uploaded by

Duy V
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
22 views13 pages

BK Nhap Mon Ve Lap Trinh

The brief introduction of programming from BK

Uploaded by

Duy V
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 13

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa KH&KT Máy Tính Faculty of Computer Science and Engineering

Đề cương môn học

NHẬP MÔN VỀ LẬP TRÌNH


(Introduction to compu ter programming)

Số tín chỉ 3 (3.2.7) MSMH CO1003


Số tiết Tổng: 60 LT: 30 TH: TN: 30 BTL/TL: Y
Môn ĐA, TT, LV
Tỉ lệ đánh giá BT: TN: 30% KT: BTL/TL: 30% Thi: 40%
Hình thức đánh giá - Thí nghiệm: sinh viên làm trước các bài thí nghiệm ở nhà; các bài thí
nghiệm được chấm theo cách được nêu trong cột cuối cùng của bảng
danh mục các thí nghiệm, được trình bày ở phần sau, gần cuối bản đề
cương. Điểm tổng kết phần thí nghiệm là điểm trung bình của các bài
thí nghiệm và điểm bài kiểm tra tổng hợp ở buổi thí nghiệm cuối
cùng.
- Bài tập lớn: Sinh viên phải hoàn thành 01 bài tập lớn theo nhóm, từ 3-5
sinh viên. Đề bài tập lớn được phổ biến ngay từ đầu. Sinh viên trao đổi
cách làm bài với giảng viên trong các buổi Lý thuyết và Thí nghiệm.
Giảng viên sẽ sử dụng hệ thống kiểm tra sự trùng mã nguồn ở mức cú
pháp từ Đại Học Standford, Mỹ để kiểm tra việc copy của sinh viên.
Nếu vi phạm các nhóm có copy đều bị 0 điểm môn này.
- Thi: viết và trắc nghiệm, 90 phút
Môn tiên quyết Không
Môn học trước Không
Môn song hành Không
CTĐT ngành
Trình độ đào tạo Đại học
Cấp độ môn học Cấp độ 1 (dạy cho sinh viên năm 1)
Ghi chú khác Sinh viên không được vắng quá 40% số buổi thì nghiệm. Sinh viên sẽ
nhận điểm 0 cho cột điểm tổng kết môn học nếu vi phạm quy định này.

1. Mục tiêu của môn học

Môn học này là môn học đầu tiên về lập trình, dành cho sinh viên chưa có kiến thức nào về lập trình
trước đó. Môn học giúp sinh viên có kiến thức về máy tính và lập trình C, cũng như giúp sinh viên
rèn luyện kỹ năng lập trình với ngôn ngữ C.

Aims:
This course is a comprehensive introductory course that is intended for students who have no
background in computer programming. This course provides basic knowledge on computer and

1/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
computer programming with C. It also helps students to practise programming skills for using C
language.

2. Nội dung tóm tắt môn học

• Kiến thức tổng quan về máy tính và lập trình


• Kiểu dữ liệu trong C, bao gồm, số, ký tự, chuỗi, enum, mảng, con trỏ và tập tin.
• Nhập và xuất dữ liệu trong C
• Các cấu trúc điều khiển
• Tổ chức chương trình

Course outline:
• Overview knowledge on computer and computer programming
• Data types in C, including number, character, string, enum, array, pointer and file.
• Input and output in C
• Control structures
• Program organization

3. Tài liệu học tập


Sách, Giáo trình chính:
[1] “C: How to Program”, 7th Ed. – Paul Deitel and Harvey Deitel, Prentice Hall, 2012.

Sách tham khảo:


[1] “The C Programming Language”, 2nd Ed. – Brian W. Kernighan and Dennis M. Ritchie,
Prentice Hall, 1988
[2] “Giáo trình ngôn ngữ lập trình C/C++” – Nguyen Ngoc Cuong, Nhà xuất bản thông tin và
truyền thông, 2011.
[3] TutorialsPoint.com, Online at http://www.tutorialspoint.com/c_standard_library/
[4] CodingUnit.com, Online at http://www.codingunit.com/

4. Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học

STT Chuẩn đầu ra môn học CDIO


L.O.1 Hiểu tổng quan về Máy tính, lập trình, các bước trong lập trình, và một
chương trình C điển hình
L.O.1.1 – Biết được cấu trúc cơ bản về phần cứng của máy tính.
L.O.1.2 – Giải thích được các bước trong quá trình quy trình phát triển
chương trình máy tính.
L.O.1.3 – Liệt kê được các công cụ phần mềm hổ trợ các bước trong quá
trình nói trên.
L.O.1.4 – Biết được cấu trúc và hiểu được các thành phần của một chương
trình viết bằng ngôn ngữ lập trình C.
L.O.1.5 – Vận dụng được các nguyên tắc trong phong cách lập trình để
viết được các chương trình trong sáng và dễ đọc.
L.O.1.6 – Liệt kê được các kiểu dữ liệu cơ bản trong C và ghi ra giá trị
điển hình của các kiểu đó trong mã nguồn.
L.O.1.7 – Sử dụng được các hàm để đọc dữ liệu từ bàn phím và xuất dữ
2/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
liệu ra màn hình.
L.O.1.8 – Biết được những nguyên tắc để viết ra mã giả mô tả giải thuật.
L.O.1.9 – Liệt kê được tên của các cấu trúc điều khiển trong lập trình có
cấu trúc.
L.O.2 Sử dụng các kiểu dữ liệu trong C
L.O.2.1 – Biết được tên và các thuộc tính của các kiểu dữ liệu cơ bản về
số, ký tự, enum và logic (logic trong mở rộng của C, C++).
L.O.2.2 – Khai báo được các biến và hằng.
L.O.2.3 – Xác định và giải thích rõ các kiểu lưu trữ biến.
L.O.2.4 – Sử dụng được các toán tử có thể thực hiện được với các kiểu dữ
liệu để thành lập biểu thức.
L.O.2.5 – Nhập được giá trị của các biến từ bàn phím và xuất được giá trị
của các biến ra màn hình (nhắc lại có nâng cao).
L.O.2.6 – Định nghĩa được các kiểu có cấu trúc và sử dụng chúng.
L.O.3 Mô tả và hiện thực được giải thuật
L.O.3.1 – Liệt kê được các kiểu điều khiển và vẽ sơ đồ mô tả chúng.
L.O.3.2 – Mô tả được được nguyên tắc kết hợp các kiểu điều khiển để mô
tả các giải thuật.
L.O.3.3 – Hiện thực được các kiểu điều khiển bằng ngôn ngữ C.
L.O.3.4 – Sử dụng các cấu trúc điều khiển để giải quyết bài toán thực tế.
L.O.3.5 – Hiện thực được các giải thuật đệ quy bằng ngôn ngữ C và hiểu
được nguyên tắc hoạt động của nó.
L.O.4 Tổ chức được các chương trình lớn viết bằng ngôn ngữ lập trình C
L.O.4.1 – Xác định được thành phần của một hàm.
L.O.4.2 – Hiện thực được giải thuật dưới dạng hàm.
L.O.4.3 – Giải thích được các kiểu truyền tham số trong C.
L.O.4.4 – Tổ chức được các chương trình lớn, gồm nhiều hàm.
L.O.5 Sử dụng được kiểu dữ liệu mảng (dữ liệu nâng cao)
L.O.5.1 – Khai báo được mảng các giá trị.
L.O.5.2 – Mô tả được cách tổ chức bộ nhớ của các phần tử trong mảng.
L.O.5.3 – Truy xuất được các phần tử của mảng và dùng nó trong biểu
thức.
L.O.5.4 – Hiểu được cách truyền một mảng vào hàm.
L.O.6 Sử dụng được kiểu dữ liệu con trỏ (dữ liệu nâng cao)
L.O.6.1 – Khai báo được con trỏ.
L.O.6.2 – Truy xuất được dữ liệu qua con trỏ.
L.O.6.3 – Giải thích được cách cấp phát bộ nhớ động.
L.O.6.4 – Sử dụng được các phép toán trên con trỏ.
L.O.6.5 – Sử dụng được con trỏ của con trỏ khác.
L.O.6.6 – Dùng được con trỏ với kiểu cấu trúc.
L.O.6.7 – Hiểu được sự liên quan giữa con trỏ và mảng.
L.O.7 Sử dụng được file để lưu trữ dữ liệu
L.O.7.1 – Khai báo được kiểu tập tin.
L.O.7.2 – Giải thích được các kiểu mở và đóng tập tin.
L.O.7.3 – Giải thích được nguyên tắc làm việc với tập tin.
L.O.7.4 – Hiện thực được bằng C để lấy dữ liệu từ tập tin hay để ghi dữ
liệu vào tập tin.
L.O.7.5 – Sử dụng được C để giải quyết bài toán trong thực tế.
L.O.7.6 – Sử dụng được macro.

Index Course Learning Outcomes CDIO


L.O.1 Comprehensive understanding about computer, computer programming,

3/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
programming’s tasks, and a typical C program.
L.O.1.1 – List basic components of computers and describe their
functionality.
L.O.1.2 – Explain tasks for creating computer programs.
L.O.1.3 – List supporting tools for creating computer programs
L.O.1.4 – Describe basic components of C programs.
L.O.1.5 – Utilize guidelines in coding styles to make C programs clear and
readable.
L.O.1.6 – List fundamental data types of C, and write their literal constants
in source code.
L.O.1.7 – Use library functions to read data from keyboard and to write
data to screen.
L.O.1.8 – Identity basic components of algorithms described by
pseudocode.
L.O.1.9 – List all control structures used in structural programming.
L.O.2 Use data types supported in C
L.O.2.1 – Identify fundamental data types and their attributes in C
L.O.2.2 – Declare variables and constants.
L.O.2.3 – Identify and explain the storage location of variables.
L.O.2.4 – Formulate expressions from variables, literal constants and
operators supported for the data type of the variables.
L.O.2.5 – Read the value of variables from keyboard and write the
variables’ value to screen.
L.O.2.6 – Define new data types using “struct” and use them in C
programs.
L.O.3 Describe and implement algorithms
L.O.3.1 – List all control structures and draw their flowchart.
L.O.3.2 – Describe principles for combining different control structures in
algorithms.
L.O.3.3 – Implement control structures in C.
L.O.3.4 – Use control structures to solve problems in real-life.
L.O.3.5 – Implement recursive algorithms in C and explain the principle
under their working.
L.O.4 Organize large problems written in C.
L.O.4.1 – Identify basic components of functions in C.
L.O.4.2 – Write algorithms using C function
L.O.4.3 – Explain different types of parameter passing in C.
L.O.4.4 – Organize large programs, composed of a large number of
functions.
L.O.5 Use array data type
L.O.5.1 – Declare variable with array.
L.O.5.2 – Explain memory layout of array variables.
L.O.5.3 – Access elements in arrays and use them in expressions.
L.O.5.4 – Explain the method to pass arrays to functions.
L.O.6 Use pointer data type
L.O.6.1 – Declare pointers.
L.O.6.2 – Access data via pointers.
L.O.6.3 – Explain dynamic memory allocation.
L.O.6.4 – Use pointer’s operators.
L.O.6.5 – Use pointer to other pointers.
L.O.6.6 – Use pointer with struct data type.
L.O.6.7 – Explain the relationship between pointer and array.
L.O.7 Use file data type and other combination skills

4/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
L.O.7.1 – Declare files.
L.O.7.2 – Explain file’s opening modes.
L.O.7.3 – Explain the principle for working with files.
L.O.7.4 – Implement C functions to read data from files and to write data
to files.
L.O.7.5 – Use C to solve problems in real-life.
L.O.7.6 – Use macro in C.

5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học
Hướng dẫn cách học:
• Tài liệu học tập bao gồm: đề cương môn học, slide bài giảng, bài thí nghiệm, và bài tập lớn
được lưu trữ trên máy chủ quản lý tư liệu học tập của khoa (trường). Sinh viên tải về, in ra
và mang theo khi lên lớp học.
• Cho mỗi chương hay mỗi bài thí nghiệm, sinh viên cần đọc qua “chuẩn đầu ra của môn học”
cho phần đó. Sinh viên phải đạt hết các chuẩn đó thì phần học hay thí nghiệm mới được xem
như đạt. Sinh viên nên trao đổi với giảng viên và các TA về các chuẩn chưa đạt được.
• Sinh viên cần đọc bài học (sách), slide và làm bài thí nghiệm (bắt buộc) trước khi đến lớp .
Sinh viên nộp bài thí nghiệm lên máy chủ, và có thể chỉnh sửa trên lớp và nộp lại sau.
• Sinh viên đi học đầy đủ và làm bài tập trong quá trình học sẽ giúp tiết kiệm thời gian trong
quá trình ôn thi cuối kỳ. Đặc biệt, sinh viên không được vắng quá 40% số buổi thí nghiệm.
Sinh viên sẽ nhận điểm 0 cho môn học này nếu vi phạm quy định này.

Chi tiết cách đánh giá môn học:


• Thí nghiệm: sinh viên làm trước các bài thí nghiệm ở nhà; các bài thí nghiệm được chấm
theo cách được nêu trong cột cuối cùng của bảng danh mục các thí nghiệm, được trình bày ở
phần sau, gần cuối bản đề cương. Điểm tổng kết phần thí nghiệm là điểm trung bình của các
bài thí nghiệm và điểm bài kiểm tra tổng hợp ở buổi thí nghiệm cuối cùng.
• Bài tập lớn: Sinh viên phải hoàn thành 01 bài tập lớn theo nhóm, từ 3-5 sinh viên. Đề bài
tập lớn được phổ biến ngay từ đầu. Sinh viên trao đổi cách làm bài với giảng viên và TA
trong các buổi Lý thuyết và Thí nghiệm. Giảng viên sẽ sử dụng hệ thống kiểm tra sự trùng
mã nguồn ở mức cú pháp từ Đại Học Standford, Mỹ, để kiểm tra việc copy của sinh viên.
Nếu vi phạm các nhóm có copy đều bị 0 điểm môn này.
• Thi cuối kỳ: viết và trắc nghiệm, 90 phút

6. Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy

7. Nội dung chi tiết


Nội dung phần lý thuyết
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy và học đánh giá
1 Chương 1. Giới thiệu về máy tính và L.O.1.1 – Biết được - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
lập trình cấu trúc cơ bản về phần - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
cứng của máy tính. - Thi cuối kỳ
1.1. Tổ chức máy tính
L.O.1.2 – Giải thích
1.2. Ngôn ngữ lập trình được các bước trong
1.3. Các công việc trong lập trình quá trình quy trình phát
1.4. Giải thuật và dữ liệu triển chương trình máy
tính.
1.5. Bài tập
5/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy và học đánh giá
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 8 giờ L.O.1.3 – Liệt kê được
các công cụ phần mềm
hổ trợ các bước trong
quá trình nói trên.
L.O.1.8 – Biết được
những nguyên tắc để
viết ra mã giả mô tả
giải thuật.
L.O.1.9 – Liệt kê được
tên của các cấu trúc
điều khiển trong lập
trình có cấu trúc.
2 Chương 2. Cấu trúc và thành phần L.O.1.4 – Biết được - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
của chương trình C cấu trúc và hiểu được - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
các thành phần của một - Thi cuối kỳ
2.1. Chương trình C đơn giản
chương trình viết bằng
2.2. Phong cách lập trình ngôn ngữ lập trình C.
2.3. Dữ liệu và kết xuất trong C L.O.1.5 – Vận dụng
2.4. Dữ liệu và đọc dữ liệu trong C được các nguyên tắc
trong phong cách lập
2.5. Xử lý dữ liệu đơn giản
trình để viết được các
2.6. Bài tập chương trình trong
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 8 giờ sáng và dễ đọc.
L.O.1.6 – Liệt kê được
các kiểu dữ liệu cơ bản
trong C và ghi ra giá trị
điển hình của các kiểu
đó trong mã nguồn.
L.O.1.7 – Sử dụng
được các hàm để đọc
dữ liệu từ bàn phím và
xuất dữ liệu ra màn
hình.
3-4 Chương 3. Tổ chức dữ liệu trong L.O.2.1 – Biết được - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
chương trình tên và các thuộc tính - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
của các kiểu dữ liệu cơ - Thi cuối kỳ
3.1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
bản về số, ký tự, enum
3.2. Biến và khai báo biến và logic (logic trong
3.3. Lưu trữ biến, stack mở rộng của C, C++).
3.4. Định nghĩa hằng L.O.2.2 – Khai báo
được các biến và hằng.
3.5. Phép toán và biểu thức L.O.2.3 – Xác định và
3.6. Kiểu cấu trúc giải thích rõ các kiểu
3.7. Bài tập lưu trữ biến.
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 16 giờ L.O.2.4 – Sử dụng
được các toán tử có thể
thực hiện được với các
kiểu dữ liệu để thành
lập biểu thức.
L.O.2.5 – Nhập được
giá trị của các biến từ
bàn phím và xuất được
giá trị của các biến ra
màn hình (nhắc lại có
nâng cao).
L.O.2.6 – Định nghĩa
được các kiểu có cấu
trúc và sử dụng chúng.
5 Chương 4. Cấu trúc rẽ nhánh L.O.3.1 – Liệt kê được - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
các kiểu điều khiển và - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
4.1. Cấu trúc if và if-else
vẽ sơ đồ mô tả chúng. - Thi cuối kỳ
4.2. Cấu trúc if lồng nhau L.O.3.2 – Mô tả được
4.3. Cấu trúc switch được nguyên tắc kết
hợp các kiểu điều khiển
6/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy và học đánh giá
4.4. Bài tập để mô tả các giải thuật.
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 8 giờ L.O.3.3 – Hiện thực
được các kiểu điều
khiển bằng ngôn ngữ
C.
L.O.3.4 – Sử dụng các
cấu trúc điều khiển để
giải quyết bài toán thực
tế.
6-7 Chương 5. Các cấu trúc lặp L.O.3.1 – Liệt kê được - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
các kiểu điều khiển và - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
5.1. Cấu trúc while
vẽ sơ đồ mô tả chúng. - Thi cuối kỳ
5.2. Cấu trúc for L.O.3.2 – Mô tả được
5.3. Cấu trúc do-while được nguyên tắc kết
5.4. Sự lồng nhau của các cấu trúc hợp các kiểu điều khiển
để mô tả các giải thuật.
5.5. Bài tập
L.O.3.3 – Hiện thực
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 16 giờ được các kiểu điều
khiển bằng ngôn ngữ
C.
L.O.3.4 – Sử dụng các
cấu trúc điều khiển để
giải quyết bài toán thực
tế.
8, 9 Kiểm tra giữa kỳ
10- Chương 6. Tổ chức chương trình L.O.4.1 – Xác định - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
11 được thành phần của - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
6.1. Dùng các hàm thư viện
một hàm. - Thi cuối kỳ
6.2. Một hàm đơn giản L.O.4.2 – Hiện thực
6.3. Các thành phần của hàm được giải thuật dưới
6.4. Truyền tham số bằng trị dạng hàm.
L.O.4.3 – Giải thích
6.5. Đệ quy được các kiểu truyền
6.6. Tổ chức chương trình tham số trong C.
6.7. Bài tập L.O.4.4 – Tổ chức
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 16 giờ được các chương trình
lớn, gồm nhiều hàm.
L.O.3.5 – Hiện thực
được các giải thuật đệ
quy bằng ngôn ngữ C
và hiểu được nguyên
tắc hoạt động của nó.
12- Chương 7. Sử dụng mảng (array) L.O.5.1 – Khai báo - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
13 được mảng các giá trị. - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
7.1. Khai báo mảng một chiều
L.O.5.2 – Mô tả được - Thi cuối kỳ
7.2. Tổ chức bộ nhớ cách tổ chức bộ nhớ
7.3. Truy xuất các phần tử của các phần tử trong
7.4. Mảng ký tự (chuỗi) mảng.
L.O.5.3 – Truy xuất
7.5. Mảng nhiều chiều được các phần tử của
7.6. Truyền mảng như tham số mảng và dùng nó trong
7.7. Bài tập biểu thức.
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 16 giờ L.O.5.4 – Hiểu được
cách truyền một mảng
vào hàm.
14- Chương 8. Sử dụng con trỏ L.O.6.1 – Khai báo
16 được con trỏ.
8.1. Khai báo và gán trị cho con trỏ
L.O.6.2 – Truy xuất
8.2. Lưu trữ biến, heap được dữ liệu qua con
8.3. Cấp phát và thu hồi bộ nhớ trỏ.
8.4. Các phép toán với con trỏ L.O.6.3 – Giải thích
được cách cấp phát bộ
8.5. Truyền con trỏ vào hàm nhớ động.

7/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy và học đánh giá
8.6. Con trỏ và cấu trúc L.O.6.4 – Sử dụng
8.7. Con trỏ và mảng được các phép toán
trên con trỏ.
8.8. Con trỏ hàm (tự đọc)
L.O.6.5 – Sử dụng
8.9. Bài tập được con trỏ của con
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 16 giờ trỏ khác.
L.O.6.6 – Dùng được
con trỏ với kiểu cấu
trúc.
L.O.6.7 – Hiểu được
sự liên quan giữa con
trỏ và mảng.
17 Chương 9. Sử dụng tập tin L.O.7.1 – Khai báo - Giảng lý thuyết - Bài thí nghiệm
được kiểu tập tin. - Bài tập trên lớp - Bài tập lớn
9.1. Khai báo tập tin
L.O.7.2 – Giải thích - Thi cuối kỳ
9.2. Mở và đóng tập tin được các kiểu mở và
9.3. Lưu trữ và trích xuất dữ liệu đóng tập tin.
9.4. Sử dụng macro L.O.7.3 – Giải thích
được nguyên tắc làm
9.5. Bài tập việc với tập tin.
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: 16 giờ L.O.7.4 – Hiện thực
được bằng C để lấy dữ
liệu từ tập tin hay để
ghi dữ liệu vào tập tin.
L.O.7.5 – Sử dụng
được C để giải quyết
bài toán trong thực tế.
L.O.7.6 – Sử dụng
được macro.
18 Review
** Nội dung giới hạn cho kiểm tra giữa
kỳ (tập trung)
Chương 1 – 5
Ứơc tính số giờ SV cần chuẩn bị để
kiểm tra giữa kỳ: 16
** Nội dung thi cuối kỳ (tập trung)
Chương 6 – 9
Ứơc tính số giờ SV cần chuẩn bị để thi
cuối kỳ: 16

Nội dung phần thí nghiệm


Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy/học đánh giá
1 Bài thực hành số 1 L.O.1.2 – Giải thích ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các bước trong - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
1.1. Làm quen với IDE
quá trình quy trình phát tiêu biểu. thí nghiệm,
1.2. Luyện tập các công việc trong triển chương trình máy chuyên cần,
lập trình: tạo tập tin mã nguồn, - Phân tích và chỉnh
tính. coding style, và
biên dịch, v.v. L.O.1.3 – Liệt kê được sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
1.3. Luyện tập việc in ra các hằng số các công cụ phần mềm viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
thuộc các kiểu khác nhau. hổ trợ các bước trong (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
1.4. Luyện tập việc đọc giá trị từ bàn quá trình nói trên. file nộp trực tiếp
phím. L.O.1.4 – Biết được ➢ Sinh viên: tại lớp.
cấu trúc và hiểu được - Làm trước bài tập ở
1.5. Luyện tập sử dụng một số hàm
các thành phần của một nhà và chép file mang
thư viện
chương trình viết bằng theo, cũng như nộp
1.6. Luyện tập phong cách lập trình ngôn ngữ lập trình C. lên hệ thống máy chủ
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: L.O.1.5 – Vận dụng (đề lấy từ hệ thống
được các nguyên tắc máy chủ quản lý tư
trong phong cách lập
8/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy/học đánh giá
trình để viết được các liệu học tập).
chương trình trong - Trình bày lời giải
sáng và dễ đọc. cho giảng viên.
L.O.1.6 – Liệt kê được - Nộp lời giải cho
các kiểu dữ liệu cơ bản giảng viên ở cuối
trong C và ghi ra giá trị buổi hay nộp trên hệ
điển hình của các kiểu thống máy chủ.
đó trong mã nguồn.
L.O.1.7 – Sử dụng
được các hàm để đọc
dữ liệu từ bàn phím và
xuất dữ liệu ra màn
hình.
2 Bài thực hành số 2 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
2.1. Luyện tập khai báo biến và hằng
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
với các kiểu dữ liệu cơ bản
trình để viết được các chuyên cần,
2.2. Đọc và xuất giá trị của biến - Phân tích và chỉnh
chương trình trong coding style, và
sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
2.3. Phát triển việc xử lý dữ liệu đơn
giản L.O.2.1 – Biết được viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
2.4. Luyện tập phong cách lập trình tên và các thuộc tính (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
của các kiểu dữ liệu cơ file nộp trực tiếp
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên:
bản về số, ký tự, enum ➢ Sinh viên: tại lớp.
và logic (logic trong - Làm trước bài tập ở
mở rộng của C, C++). nhà và chép file mang
L.O.2.2 – Khai báo theo, cũng như nộp
được các biến và hằng. lên hệ thống máy chủ
L.O.2.3 – Xác định và (đề lấy từ hệ thống
giải thích rõ các kiểu máy chủ quản lý tư
lưu trữ biến. liệu học tập).
L.O.2.4 – Sử dụng - Trình bày lời giải
được các toán tử có thể cho giảng viên.
thực hiện được với các - Nộp lời giải cho
kiểu dữ liệu để thành giảng viên ở cuối
lập biểu thức. buổi hay nộp trên hệ
L.O.2.5 – Nhập được thống máy chủ.
giá trị của các biến từ
bàn phím và xuất được
giá trị của các biến ra
màn hình (nhắc lại có
nâng cao).

3 Bài thực hành số 3 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
3.1. Định nghĩa kiểu dữ liệu có cấu
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
trúc
trình để viết được các chuyên cần,
3.2. Khai báo biến với kiểu mới - Phân tích và chỉnh
chương trình trong coding style, và
sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
3.3. Truy xuất các thành phần của cấu
trúc L.O.2.6 – Định nghĩa viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
3.4. Luyện tập phong cách lập trình được các kiểu có cấu (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
trúc và sử dụng chúng. file nộp trực tiếp
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên:
➢ Sinh viên: tại lớp.
- Làm trước bài tập ở
nhà và chép file mang
theo, cũng như nộp
lên hệ thống máy chủ
(đề lấy từ hệ thống
máy chủ quản lý tư
liệu học tập).
- Trình bày lời giải
cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho

9/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy/học đánh giá
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
4 Bài thực hành số 4 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
4.1. Luyện tập sử dụng cấu trúc if, if-
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
else, và switch
trình để viết được các chuyên cần,
4.2. Luyện tập việc lồng nhau giữa - Phân tích và chỉnh
chương trình trong coding style, và
các cấu trúc rẽ nhánh sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
4.3. Luyện tập phong cách lập trình L.O.3.2 – Mô tả được viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: được nguyên tắc kết (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
hợp các kiểu điều khiển file nộp trực tiếp
để mô tả các giải thuật. ➢ Sinh viên: tại lớp.
L.O.3.3 – Hiện thực - Làm trước bài tập ở
được các kiểu điều nhà và chép file mang
khiển bằng ngôn ngữ theo, cũng như nộp
C. lên hệ thống máy chủ
L.O.3.4 – Sử dụng các (đề lấy từ hệ thống
cấu trúc điều khiển để máy chủ quản lý tư
giải quyết bài toán thực liệu học tập).
tế. - Trình bày lời giải
cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
5 Bài thực hành số 5 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
5.1. Luyện tập sử dụng các cấu trúc
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
lặp: for, while, và do-while
trình để viết được các chuyên cần,
5.2. Luyện tập việc lồng nhau giữa - Phân tích và chỉnh
chương trình trong coding style, và
các cấu trúc rẽ nhánh sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
5.3. Luyện tập phong cách lập trình L.O.3.2 – Mô tả được viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: được nguyên tắc kết (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
hợp các kiểu điều khiển file nộp trực tiếp
để mô tả các giải thuật. ➢ Sinh viên: tại lớp.
L.O.3.3 – Hiện thực - Làm trước bài tập ở
được các kiểu điều nhà và chép file mang
khiển bằng ngôn ngữ theo, cũng như nộp
C. lên hệ thống máy chủ
L.O.3.4 – Sử dụng các (đề lấy từ hệ thống
cấu trúc điều khiển để máy chủ quản lý tư
giải quyết bài toán thực liệu học tập).
tế. - Trình bày lời giải
cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
6 Bài thực hành số 6 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
6.1. Sử dụng hàm thư viện
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
6.2. Định nghĩa hàm và gọi hàm trình để viết được các chuyên cần,
- Phân tích và chỉnh
6.3. Truyển tham số vào hàm, bằng chương trình trong coding style, và
sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
kiểu truyển bằng trị
L.O.4.1 – Xác định viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
6.4. Luyện tập phong cách lập trình
được thành phần của (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên:
một hàm. file nộp trực tiếp
L.O.4.2 – Hiện thực ➢ Sinh viên: tại lớp.
được giải thuật dưới - Làm trước bài tập ở
dạng hàm. nhà và chép file mang
L.O.4.3 – Giải thích theo, cũng như nộp
được các kiểu truyền lên hệ thống máy chủ
10/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy/học đánh giá
tham số trong C. (đề lấy từ hệ thống
L.O.4.4 – Tổ chức máy chủ quản lý tư
được các chương trình liệu học tập).
lớn, gồm nhiều hàm. - Trình bày lời giải
cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
7 Bài thực hành số 7 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
7.1. Luyện tập sử dụng hàm đệ quy
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
7.2. Luyện tập phong cách lập trình trình để viết được các chuyên cần,
- Phân tích và chỉnh
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: chương trình trong coding style, và
sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
L.O.3.5 – Hiện thực viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
được các giải thuật đệ (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
quy bằng ngôn ngữ C file nộp trực tiếp
và hiểu được nguyên ➢ Sinh viên: tại lớp.
tắc hoạt động của nó. - Làm trước bài tập ở
nhà và chép file mang
theo, cũng như nộp
lên hệ thống máy chủ
(đề lấy từ hệ thống
máy chủ quản lý tư
liệu học tập).
- Trình bày lời giải
cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
8 Bài thực hành số 8 L.O.1.5 – Vận dụng ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được các nguyên tắc - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
8.1. Khai báo mảng
trong phong cách lập tiêu biểu. thí nghiệm,
8.2. Truy xuất các phần tử của màng trình để viết được các chuyên cần,
- Phân tích và chỉnh
8.3. Kết hợp mảng và array chương trình trong coding style, và
sáng và dễ đọc. sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
8.4. Luyện tập truyền mảng vào/ra
L.O.5.1 – Khai báo viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
hàm
được mảng các giá trị. (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
8.5. Luyện tập phong cách lập trình L.O.5.2 – Mô tả được file nộp trực tiếp
cách tổ chức bộ nhớ ➢ Sinh viên: tại lớp.
Yêu cầu tự học đ/v sinh viên: của các phần tử trong - Làm trước bài tập ở
mảng. nhà và chép file mang
L.O.5.3 – Truy xuất theo, cũng như nộp
được các phần tử của lên hệ thống máy chủ
mảng và dùng nó trong (đề lấy từ hệ thống
biểu thức. máy chủ quản lý tư
L.O.5.4 – Hiểu được liệu học tập).
cách truyền một mảng - Trình bày lời giải
vào hàm. cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
9 Bài thực hành số 9 L.O.1.5 – Vận dụng ➢
được các nguyên tắc
9.1. Khai báo con trỏ
trong phong cách lập
9.2. Luyện tập sử dụng con trỏ trong trình để viết được các
tổ chức dữ liệu chương trình trong
9.3. Luyện tập phong cách lập trình sáng và dễ đọc.
L.O.6.1 – Khai báo
được con trỏ.
11/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra chi tiết Hoạt động Hoạt động
dạy/học đánh giá
L.O.6.2 – Truy xuất
được dữ liệu qua con
trỏ.
L.O.6.3 – Giải thích
được cách cấp phát bộ
nhớ động.
L.O.6.4 – Sử dụng
được các phép toán
trên con trỏ.
L.O.6.5 – Sử dụng
được con trỏ của con
trỏ khác.
L.O.6.6 – Dùng được
con trỏ với kiểu cấu
trúc.
L.O.6.7 – Hiểu được
sự liên quan giữa con
trỏ và mảng.
10 Bài thực hành số 10 L.O.7.1 – Khai báo ➢ Thầy/Cô: Đánh giá trên
được kiểu tập tin. - Hướng dẫn làm bài thái độ tham gia
10.1. Luyện tập sử dụng file để lưu trữ
L.O.7.2 – Giải thích tiêu biểu. thí nghiệm,
dữ liệu của một bài toán thực
được các kiểu mở và chuyên cần,
10.2. Luyện tập sử dụng macro - Phân tích và chỉnh
đóng tập tin. coding style, và
L.O.7.3 – Giải thích sửa bài giải của sinh bài giải của sinh
được nguyên tắc làm viên làm trước ở nhà viên trên file nộp
việc với tập tin. (lấy ngẫu nhiên) ở máy chủ hay
L.O.7.4 – Hiện thực file nộp trực tiếp
được bằng C để lấy dữ ➢ Sinh viên: tại lớp.
liệu từ tập tin hay để - Làm trước bài tập ở
ghi dữ liệu vào tập tin. nhà và chép file mang
L.O.7.5 – Sử dụng theo, cũng như nộp
được C để giải quyết lên hệ thống máy chủ
bài toán trong thực tế. (đề lấy từ hệ thống
L.O.7.6 – Sử dụng máy chủ quản lý tư
được macro. liệu học tập).
- Trình bày lời giải
cho giảng viên.
- Nộp lời giải cho
giảng viên ở cuối
buổi hay nộp trên hệ
thống máy chủ.
Review
** Nội dung báo cáo tiểu luận/thực
hành
Yêu cầu đ/v sinh viên: Sinh viên làm
trước ở nhà và nộp lên máy chủ, cũng
như có thể chỉnh sửa và nộp trực tiếp
cho giảng viên
** Nội dung giới hạn cho kiểm tra giữa
kỳ (tập trung)
Không có
** Nội dung thi cuối kỳ (tập trung)
(Uớc tính số giờ SV cần để chuẩn bị
cho kỳ thi: )

8. Thông tin liên hệ

Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ Môn Khoa Học Máy Tính – Khoa KH&KT Máy Tính
Văn phòng

12/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện thoại 38647256 - 5839
Giảng viên phụ trách Lê Thành Sách
Email LTSACH@hcmut.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 08 năm 2014

TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG

13/13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like